1 |
Nguyễn Thị Thanh Phượng |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thanh Phượng |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Thanh Phượng |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Thanh Phượng |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
5 |
NGUYỄN THỊ THANH PHƯỢNG |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Thị Thanh Phượng |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
7 |
NGUYỄN THỊ THANH PHƯỢNG |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
8 |
NGUYỄN THỊ THANH PHƯỢNG |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
9 |
Phạm Văn Hải |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Giao chỉ tiêu chủ yếu về quản lý, đầu tư, phát triển khu công nghiệp năm 2024 cho các Chủ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
10 |
NGUYỄN THỊ THANH PHƯỢNG |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
11 |
NGUYỄN THỊ THANH PHƯỢN |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
12 |
NGUYỄN THỊ THANH PHƯỢN |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
13 |
NGUYỄN THỊ THANH PHƯỢN |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
14 |
NGUYỄN THỊ THANH PHƯỢNG |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
15 |
Phùng Thị Yến Nhi |
Sở Khoa Học và Công Nghệ Bình Định |
Xây dựng và phát triển các chương trình STEM tại Trung tâm Khám phá khoa học và Đổi mới sáng tạo |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
16 |
Đặng Trung Du |
Văn phòng UBND tỉnh |
Giải pháp nâng cao hiệu quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Quốc Tân |
Văn phòng UBND tỉnh |
Giải pháp tăng cường quản lý nhà nước trong hoạt động công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
18 |
Đặng Trung Du |
Văn phòng UBND tỉnh |
Giải pháp nâng cao hiệu quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
19 |
Nguyễn Quốc Tân |
Văn phòng UBND tỉnh |
Giải pháp tăng cường quản lý nhà nước trong hoạt động công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
20 |
Phạm Anh Tuấn |
Văn phòng UBND tỉnh |
Giải pháp đổi mới công tác chỉ đạo, điều hành để thực hiện hoàn thành mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Minh Ty |
Khác |
Đánh giá kết quả điều trị gãy trên hai lồi cầu xương cánh tay kiểu duỗi ở trẻ em bằng nắn kín và xuyên kim qua da dưới màn hình tăng sáng |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
22 |
Phạm Thành Kông |
Khác |
Đánh giá hiệu quả điều trị chuyển đổi kháng sinh tiêm sang uống đối với bệnh nhân sau mổ nội soi cắt ruột thừa chưa biến chứng tại Bệnh viện Đa Khoa khu vực Bồng Sơn năm 2024 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
23 |
Phạm Thành Kông |
Khác |
Đánh giá hiệu quả điều trị chuyển đổi kháng sinh tiêm sang uống đối với bệnh nhân sau mổ nội soi cắt ruột thừa chưa biến chứng tại Bệnh viện Đa Khoa khu vực Bồng Sơn năm 2024 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
24 |
Nguyễn Thế Nghi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xây dựng Quy định cấp báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
25 |
Nguyễn Thế Nghi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xây dựng Quy định cấp báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
26 |
Nguyễn Xuân Vũ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giải pháp tham mưu tổ chức triển khai thực hiện Phương án rà soát, điều chỉnh quy hoạch lâm nghiệp theo cơ cấu 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
27 |
Nguyễn Xuân Vũ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giải pháp tham mưu tổ chức triển khai thực hiện Phương án rà soát, điều chỉnh quy hoạch lâm nghiệp theo cơ cấu 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
28 |
Trương Kim Hùng |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Đánh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần không xi măng bằng đường mổ trước ngoài tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
29 |
Nguyễn Thế Nghi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xây dựng Quy định cấp báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
30 |
Nguyễn Thanh Toàn |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
"Đánh giá kết quả nối thông động - tĩnh mạch tự thân để chạy thận nhân tạo tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định" |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
31 |
Võ Kiên Cường |
Khác |
Đánh giá kết quả sàng lọc lao tiềm ẩn bằng xét nghiệm Mantoux trên địa bàn 4 huyện tỉnh Bình Định năm 2024 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
32 |
Huỳnh Đình Nghĩa |
Khác |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố liên quan giãn phế quản ở bệnh nhân BPTNMT |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
33 |
Huỳnh Đình Nghĩa |
Khác |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố liên quan giãn phế quản ở bệnh nhân BPTNMT |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
34 |
Huỳnh Đình Nghĩa |
Khác |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố liên quan giãn phế quản ở bệnh nhân BPTNMT |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
35 |
Nguyễn Thanh Bảo |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu hiệu quả gây tê đám rối thần kinh cánh tay dưới hướng dẫn của siêu âm để phẫu thuật chấn thương chi trên tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
36 |
Nguyễn Thanh Bảo |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu hiệu quả gây tê đám rối thần kinh cánh tay dưới hướng dẫn của siêu âm để phẫu thuật chấn thương chi trên tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
37 |
Hà Thị Thanh Hương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xây dựng Kế hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023- 2025, định hướng đến năm 2030. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
38 |
Hà Thị Thanh Hương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xây dựng Kế hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023- 2025, định hướng đến năm 2030. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
39 |
Huỳnh Thị Kim Châu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Xây dựng mô hình câu lạc bộ Em yêu nghệ thuật truyền thống trong hệ thống trường học phổ thông. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
40 |
Huỳnh Thị Kim Châu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Xây dựng mô hình câu lạc bộ Em yêu nghệ thuật truyền thống trong hệ thống trường học phổ thông. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
41 |
Huỳnh Thị Kim Châu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Xây dựng mô hình câu lạc bộ Em yêu nghệ thuật truyền thống trong hệ thống trường học phổ thông. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
42 |
Huỳnh Thị Kim Châu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Xây dựng mô hình câu lạc bộ Em yêu nghệ thuật truyền thống trong hệ thống trường học phổ thông. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
43 |
Huỳnh Thị Kim Châu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Xây dựng mô hình câu lạc bộ Em yêu nghệ thuật truyền thống trong hệ thống trường học phổ thông. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
44 |
Huỳnh Thị Kim Châu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Xây dựng mô hình câu lạc bộ Em yêu nghệ thuật truyền thống trong hệ thống trường học phổ thông. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
45 |
Nguyễn Đình Hoài |
Khác |
Đánh giá kết quả điều trị của kẹp clip kết hợp với thuốc ức chế bơm proton trên người bệnh xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng tại Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn năm 2024 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
46 |
Đỗ Thành Ngọc |
Ban Nội chính |
Tham mưu chỉ đạo nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác tư pháp và một số hoạt động cải cách tư pháp trên địa bàn tỉnh |
2024 |
Đạt
|
4110/QĐ-UBND |
27/11/2024 |
29-2024/CNSK |
|
47 |
Võ Thị Thanh Phượng |
Thành phố Quy Nhơn |
Đổi mới hình thức kể chuyện thông qua việc lồng ghép âm nhạc cho trẻ 4- 5 tuổi trong trường mầm non |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
48 |
Võ Thị Xuân Trang |
Thành phố Quy Nhơn |
Phát triển khả năng sáng tạo cho trẻ 4 – 5 tuổi thông qua việc sử dụng các nguyên vật liệu từ giấy |
2024 |
Đạt
|
4110/QĐ-UBND |
27/11/2024 |
26-2024/CNSK |
|
49 |
Lê Thị Huyền Trang |
Thành phố Quy Nhơn |
Nâng cao hiệu quả thực hiện chương trình “Tôi yêu Việt Nam” cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi tại Trường Mầm non |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
50 |
Võ Thị Thu Thảo |
Thành phố Quy Nhơn |
Nâng cao chất lượng hoạt động âm nhạc cho trẻ 4-5 tuổi thông qua phát triển các kỹ năng vận động theo nhạc tại trường mầm non |
2024 |
Đạt
|
4110/QĐ-UBND |
27/11/2024 |
25-2024/CNSK |
|
51 |
Nguyễn Thị Mộng Thúy |
Huyện Tây Sơn |
Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ thông qua các hoạt động tại trường mầm non. |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
52 |
ĐỖ THANH TÙNG |
Huyện Tây Sơn |
Tạo hứng thú học tiếng Anh cho học sinh lớp 3, lớp 4 bằng phương pháp giáo dục STEM |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
53 |
Nguyễn Thị Năng Duyên |
Huyện Tây Sơn |
Lồng ghép tích hợp liên môn vào các chủ đề trong môn Âm nhạc ở trường trung học cơ sở Mai Xuân Thưởng |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
54 |
Phạm Thị Yến Nhi |
Huyện Tây Sơn |
Đa dạng hoá hoạt động khởi động nhằm kích thích hứng thú học tập cho học sinh trong dạy học phân môn Địa lí 7 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
55 |
Nguyễn Văn Hùng |
Huyện Tây Sơn |
Biện pháp nâng cao chất lượng dạy học nội dung giáo dục địa phương theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 tại Trường Tiểu học Bình Hòa. |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
56 |
Từ Thị Mỹ Dung |
Huyện Tây Sơn |
Nâng cao hiệu quả tiết Sinh hoạt lớp trong Hoạt động trải nghiệm lớp Một của Chương trình giáo dục phổ thông 2018. |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
57 |
Trần Thị Ý |
Huyện Tây Sơn |
Nâng cao chất lượng giảng dạy cho đội ngũ giáo viên Mầm non |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
58 |
NGUYỄN VĂN TOÀN - NGUYỄN THỊ THẢO LINH |
Huyện Tây Sơn |
Nâng cao chất lương học sinh giỏi ở trường THCS Võ Xán. |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
59 |
Nguyễn Thị Quốc Tiên |
Huyện Tây Sơn |
Giúp học sinh Tiểu học sử dụng tốt vật liệu tái chế để nâng cao chất lượng dạy và học trong môn Mĩ thuật. |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
60 |
NGUYỄN HỒNG VÂN |
Huyện Tây Sơn |
Nâng cao hiệu quả dạy học trải nghiệm trong môn Lịch sử và Địa lí ở trường THCS |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
61 |
Trần Thị Hiếu |
Huyện Tây Sơn |
Quản lý hoạt động dạy học trải nghiệm trong các môn học ở trường Tiểu học theo định hướng phát triển năng lực học sinh |
2024 |
Đạt
|
4110/QĐ-UBND |
27/11/2024 |
27-2024/CNSK |
|
62 |
VÕ THỊ HÀ GIANG |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp vận dụng Học thông qua chơi trong các môn học và hoạt động giáo dục lớp 3 trường Tiểu học số 1 Hoài Hảo |
2024 |
Đạt
|
4110/QĐ-UBND |
27/11/2024 |
23-2024/CNSK |
|
63 |
Nguyễn Công Minh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Giải pháp dạy học trải nghiệm môn Khoa học lớp 5 nhằm tiếp cận Chương trình giáo dục phổ thông 2018 |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
64 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Thị xã Hoài Nhơn |
Phát triển khả năng sáng tạo cho trẻ 5-6 tuổi thông qua việc sử dụng nguyên vật liệu mở có mục đích nhưng không qua hướng dẫn |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
65 |
Nguyễn Trọng Hùng |
Thị xã Hoài Nhơn |
Vận dụng văn hoá, lịch sử địa phương vào bài dạy nhằm tăng sự cảm nhận về cái đẹp ở môn Nghệ thuật (mĩ thuật) cho học sinh tiểu học |
2024 |
Đạt
|
4110/QĐ-UBND |
27/11/2024 |
21-2024/CNSK |
|
66 |
LÊ THỊ ÁI VÂN |
Thị xã Hoài Nhơn |
Nâng cao chất lượng dạy-học môn Ngữ văn 7 ở thể loại tiểu thuyết và truyện ngắn. |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
67 |
Võ Thị Hường |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp rèn luyện phẩm chất chăm chỉ cho học sinh lớp 1 qua các môn học và các hoạt động giáo dục. |
2024 |
Đạt
|
4110/QĐ-UBND |
27/11/2024 |
22-2024/CNSK |
|
68 |
Đào Văn Nhân |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi qua liên bản sống điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
2024 |
Đạt
|
2268/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
13-2024/CNSK |
|
69 |
Trần Đình Nghĩa |
Văn phòng UBND tỉnh |
Giải pháp tái cấu trúc quy trình thực hiện thủ tục hành chính về “chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của việt nam cấp hoặc chứng nhận” phục vụ nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
70 |
Võ Gia Nghĩa |
Văn phòng UBND tỉnh |
Đề án “Thực hiện cơ chế giao doanh nghiệp đảm nhận nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2024 |
Đạt
|
2268/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
10-2024/CNSK |
|
71 |
Lê Ngọc An |
Văn phòng UBND tỉnh |
Giải pháp tái cấu trúc quy trình thực hiện 03 thủ tục hành chính về “Giao dịch bảo đảm” phục vụ nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần |
2024 |
Đạt
|
2268/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
09-2024/CNSK |
|
72 |
Nguyễn Thị Nhứt Hạnh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Chuẩn bị kỹ năng sống cho trẻ 5-6 tuổi sẵn sàng vào lớp Một đáp ứng nhu cầu giáo dục liên thông 2018 |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
73 |
Nguyễn Thị Kim Tài |
Thị xã Hoài Nhơn |
Giải pháp giúp học sinh học tốt phần năng lượng và sự biến đổi trong môn khoa học tự nhiên 7 |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
74 |
Trần Quang Nhựt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thương phẩm bán thâm canh, thâm canh ứng dụng công nghệ Semi BioFloc theo hướng phát triển bền vững tại Bình Định |
2024 |
Đạt
|
961/QĐ-UBND |
25/03/2024 |
06-2024/CNSK |
|
75 |
Nguyễn Khôi Nguyên |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sử dụng các thước phim hoạt hình trong dạy học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục môn Đạo đức lớp 2 |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
76 |
Võ Lê Minh |
Sở Khoa Học và Công Nghệ Bình Định |
Ứng dụng công nghệ AI đánh giá cảm xúc của khách tham quan về Trung tâm Khám phá khoa học và Đổi mới sáng tạo |
2024 |
Đạt
|
961/QĐ-UBND |
25/03/2024 |
02-2024/CNSK |
|
77 |
Nguyễn Hữu Hà |
Sở Khoa Học và Công Nghệ Bình Định |
Nghiên cứu chuẩn hóa hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin quy hoạch xây dựng và thí điểm hệ thống tra cứu trực tuyến |
2024 |
Đạt
|
961/QĐ-UBND |
25/03/2024 |
01-2024/CNSK |
|
78 |
Đoàn Thị Phương Linh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sử dụng linh hoạt dạy học dự án và dạ học hợp đồng ở môn khoa học tự nhiên 7 (kiến thức sinh học) |
2024 |
Đạt
|
4110/QĐ-UBND |
27/11/2024 |
24-2024/CNSK |
|
79 |
Trần Văn Thân |
Thị xã Hoài Nhơn |
SÁNG KIẾN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TẬP HUẤN HỌC SINH GIỎI VẬT LÝ Ở TRƯỜNG THCS |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
80 |
Nguyễn Lê Hoài Vy |
Huyện Hoài Ân |
Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động làm quen chữ viết cho trẻ 5 – 6 tuổi |
2024 |
Đạt
|
4110/QĐ-UBND |
27/11/2024 |
28-2024/CNSK |
|
81 |
Võ Thị Thanh Trúc |
Huyện Hoài Ân |
Biện pháp giáo dục thẩm mĩ cho học sinh nhằm giữ gìn và phát huy giá trị nghệ thuật truyền thống dân tộc qua bộ môn mĩ thuật trung học cơ sở. |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
82 |
Võ Nữ Ngọc Hân |
Huyện Hoài Ân |
Phát triển kỹ năng giao tiếp nghe - nói tiếng Anh cho học sinh lớp 3 bằng ứng dụng công nghệ AI thông qua các video người ảo |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
83 |
Trần Thị Tuyết An |
Huyện Hoài Ân |
Sử dụng tiếng Anh để giới thiệu về lịch sử và văn hóa địa phương-Hoài Ân |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
84 |
Quách Thị Ngọc Hiền |
Huyện Hoài Ân |
Thắp lửa trong giờ học Tin học bằng thiết bị dạy học số |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
85 |
Hoàng Thị Bích Nga |
Huyện Hoài Ân |
Góp phần nâng cao hiệu quả dạy học môn Khoa học tự nhiên 6 thông qua việc tổ chức đa dạng hoá các hình thức khởi động. |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
86 |
Ngô Văn Tịnh |
Huyện Hoài Ân |
Đa dạng hoá hoạt động khởi động trong phân môn Địa lí 6 nhằm phát triển năng lực học sinh lớp 6 ở trường Trung học cơ sở Ân Tín |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
87 |
Phan Khắc Đáp |
Huyện Hoài Ân |
Sử dụng trò chơi thiết kế trên phần mềm Scratch 3.0 để nâng cao hiệu quả dạy – học từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 3 |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
88 |
BÙI THỊ THẢO |
Huyện Hoài Ân |
Một số biện pháp tạo hứng thú cho học sinh để nâng cao chất lượng dạy học môn Tự nhiên và Xã hội ở lớp 1 |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
89 |
Hoàng Xuân Thọ |
Khác |
Hướng dẫn về nội dung, đối tượng, quy trình thẩm tra, xác minh vấn đề chính trị của cán bộ, đảng viên và quần chúng phục vụ công tác cán bộ, công tác phát triển đảng viên |
2024 |
Đạt
|
2268/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
11-2024/CNSK |
|
90 |
HUỲNH THỊ NỮ HOÀNG |
Sở Y tế |
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả thực hành tiêm an toàn tại Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
91 |
NGUYỄN THANH TUẤN |
Sở Y tế |
Ứng dụng liệu pháp oxy dòng cao (HFNC) trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
92 |
Phạm Hồng Hiệp |
Tỉnh đoàn Bình Định |
MÔ HÌNH LIÊN HOAN “CHÈO BẢ TRẠO” TRONG ĐOÀN VIÊN THANH NIÊN |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
93 |
Phạm Hồng Hiệp |
Tỉnh đoàn Bình Định |
Phần mềm hệ thống đánh giá công tác đoàn và phong trào thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định |
2024 |
Đạt
|
2268/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
20-2024/CNSK |
|
94 |
Huỳnh Thị Thanh Nguyệt |
Tỉnh đoàn Bình Định |
Mô hình “Ngày Chủ nhật số” |
2024 |
Đạt
|
2268/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
12-2024/CNSK |
|
95 |
Nguyễn Nhật Trí |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xây dựng Cẩm nang hướng dẫn tóm tắt về quy trình thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến việc thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
96 |
Lê Hoàng Nghi |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Giải pháp chủ yếu, nhiệm vụ cụ thể thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 trên địa bàn tỉnh |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
97 |
Võ Công Đồng |
Khác |
Đánh giá kết quả điều trị thoát vị bẹn bằng phẫu thuật nội soi có đặt mảnh ghép tại Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn từ năm 2022 đến năm 2023 |
2024 |
Đạt
|
2268/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
19-2024/CNSK |
|
98 |
TRƯƠNG THỊ ÁNH TUYẾT |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan và đề xuất giải pháp cải thiện tiên lượng sống cho bệnh nhân xơ gan có tổn thương thận cấp tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định. |
2024 |
Đạt
|
2268/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
17-2024/CNSK |
|
99 |
Võ Ngọc Phước |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Ứng dụng giá kiểm gạc có móc treo trong thực hiện phẫu thuật tại khoa Gây mê hồi sức (GMHS) – Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định. |
2024 |
Đạt
|
961/QĐ-UBND |
25/03/2024 |
07-2024/CNSK |
|
100 |
NGUYỄN THANH ĐỊNH |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu hiệu quả Holter điện tim 24 giờ trên bệnh nhân rối loạn nhịp chậm tại Khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
101 |
NGUYỄN HOÀNG VŨ |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, hình thái và chức năng tim ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
102 |
Trịnh Hồ Tình |
Sở Y tế |
Xác định tỷ lệ SARS CoV-2 dương tính và theo dõi diễn tiến giá trị chu kỳ ngưỡng theo thời gian điều trị của mẫu dương tính bằng kỹ thuật Realtime RT- PCR tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định năm 2021 |
2024 |
Đạt
|
2268/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
18-2024/CNSK |
|
103 |
Trịnh Hồ Tình |
Sở Y tế |
Khảo sát sự đề kháng kháng sinh của các chủng vi khuẩn gây bệnh tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định từ năm 2016 đến năm 2020. |
2024 |
Đạt
|
961/QĐ-UBND |
25/03/2024 |
08-2024/CNSK |
|
104 |
PHAN XUÂN CẢNH |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Đánh giá kết quả phẫu thuật Nuss có nội soi hỗ trợ điều trị lõm ngực bẩm sinh tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
2024 |
Đạt
|
2268/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
15-2024/CNSK |
|
105 |
Nguyễn Văn Trung |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu ứng dụng lấy huyết khối bằng stent phối hợp với ống hút trên bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc động mạch não lớn tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
2024 |
Đạt
|
2268/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
14-2024/CNSK |
|
106 |
Vũ Tuấn Anh, Trần Xuân Việt |
Khác |
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc dự báo nguy cơ, hỗ trợ chẩn đoán và tư vấn dự phòng, điều trị bệnh nám má tại Bình Định. |
2024 |
Đạt
|
961/QĐ-UBND |
25/03/2024 |
03-2024/CNSK |
|
107 |
NGUYỄN TẤN VƯƠNG |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em bằng phương pháp nắn kín xuyên đinh kirschner qua da dưới màn tăng sáng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định. |
2024 |
Đạt
|
2268/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
16-2024/CNSK |
|
108 |
Phạm Vũ Luân |
Khác |
Phần mềm Quản lý dữ liệu thông tin dư luận xã hội |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
109 |
Lê Trọng Nghĩa |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
Cụm 8 tác phẩm mỹ thuật “1. Ống ngầm; 2. Trên từng lát cá; 3. Cộng sinh; 4. Kết nối; 5. Mắc kẹt; 6. Cộng sinh 2; 7. Sự sống; 8. Chuỗi mộng” |
2023 |
Đạt
|
3162/QĐ-UBND |
23/08/2023 |
31-2023/CNSK |
|
110 |
Trần Ngọc Sơn |
Khác |
Tập ca khúc “ Nhịp điệu quê hương” |
2023 |
Đạt
|
3162/QĐ-UBND |
23/08/2023 |
30-2023/CNSK |
|
111 |
Võ Như Ngọc |
Khác |
Trường thơ Loạn – Thi pháp tượng trưng đa ký hiệu |
2023 |
Đạt
|
3162/QĐ-UBND |
23/08/2023 |
29-2023/CNSK |
|
112 |
Nguyễn Văn Phi |
Khác |
Tập thơ “Ngày mắc cạn” |
2023 |
Đạt
|
3162/QĐ-UBND |
23/08/2023 |
28-2023/CNSK |
|
113 |
Lâm Hải Giang |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phát huy vai trò của đoàn viên thanh niên trong việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến giai đoạn 2022-2027 |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
47-2023/CNSK |
|
114 |
Lê Ngọc An |
Văn phòng UBND tỉnh |
Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
48-2023/CNSK |
|
115 |
Huỳnh Thị Mỹ Nga |
Thành phố Quy Nhơn |
Một số giải pháp phát triển kĩ năng vận động tinh cho trẻ 24-36 tháng tuổi thông qua các trò chơi tại Trường Mầm non Hoa Hồng |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
37-2023/CNSK |
|
116 |
Võ Hồng Phong |
Sở Y tế |
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan và đề xuất giải pháp để cải thiện kiến thức và thực hành bán thuốc theo đơn tại các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2023 |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
117 |
Nguyễn thị Như Tú |
Sở Y tế |
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan và đề xuất giải pháp để cải thiện kiến thức và thực hành sơ cứu bỏng ban đầu ở giáo viên tiểu học trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
118 |
Châu Phương Thị Trà Mi |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cụm kịch bản múa Hương Biển và Về miền di sản |
2024 |
Đạt
|
961/QĐ-UBND |
25/03/2024 |
05-2024/CNSK |
|
119 |
Huỳnh Hiệp An |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tập ca khúc “Hoa đời” |
2024 |
Đạt
|
961/QĐ-UBND |
25/03/2024 |
04-2024/CNSK |
|
120 |
Nguyễn Trọng Hiếu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tham mưu xây dựng trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết quy định chế độ dinh dưỡng, tiền công huấn luyện, tập luyện thường xuyên và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Bình Định |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
121 |
Huỳnh Thị Anh Thảo |
Sở Văn hóa và Thể thao |
“Tổ chức tái hiện Lễ hội truyền thống ăn cốm lúa mới của đồng bào dân tộc thiểu số Bana Kriêm Bơhnar Kriêm) xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh để khai thác, xây dựng thành sản phẩm phục vụ phát triển du lịch” |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
122 |
Bùi Trung Hiếu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Xây dựng trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết Quy định một số chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Bình Định đạt thành tích xuất sắc tại các giải thể thao trong nước và quốc tế. |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
123 |
Tạ Xuân Chánh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
“Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính ở Sở Văn hóa và Thể thao” |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
124 |
ĐOÀN THỊ HƯƠNG HIỀN |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Ứng dụng công nghệ tương tác thực tế Augmented Reality vào dạy học Tiếng Anh ở trường phổ thông |
2024 |
Không đạt
|
|
|
|
|
125 |
Huỳnh Xuân Lâm |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Cải tiến bộ thí nghiệm và thiết kế tiến trình dạy học bài “Cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định - Momen lực” trong chương trình Vật lí lớp 10 theo định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh |
2024 |
Đạt
|
2267/QĐ-UBND |
25/06/2024 |
01-2024/CNSK |
|
126 |
Lê Thị Hoa |
Thị xã Hoài Nhơn |
Tổ chức tốt hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn Toán lớp 2 |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
127 |
Trần Trọng Kiệm |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
Mô hình điều khiển, giám sát ứng dụng IoT trong công nghiệp |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
46-2023/CNSK |
|
128 |
LÊ NGỌC VỊNH |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
“Phân tích, làm rõ các mức độ nhận thức nhằm giúp giáo viên Khoa học tự nhiên tránh những sai lầm khi xây dựng đề kiểm tra” |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
45-2023/CNSK |
|
129 |
ĐÀO THỊ NHƯ VINH |
Thị xã Hoài Nhơn |
Xây dựng và sử dụng bài tập tình huống giúp phát triển năng lực học sinh trong dạy học môn KHTN 6 (mảng Sinh học). |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
36-2023/CNSK |
|
130 |
Nguyễn Văn Anh |
Thị xã Hoài Nhơn |
“Định hướng vận dụng mô hình hóa trong dạy học Toán THCS” |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
131 |
Hồ Văn Hảo |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp xây dựng trường học hạnh phúc tại trường Tiểu học số 1 Hoài Châu Bắc |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
132 |
Võ Thị Thu Huyền |
Thị xã Hoài Nhơn |
GIẢI PHÁP GIÚP HỌC SINH LỚP MỘT HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC ĐIỀU CHỈNH BẢN THÂN THÔNG QUA MÔN ĐẠO ĐỨC |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
133 |
Nguyễn Thị Kim Lý |
Thị xã Hoài Nhơn |
Thiết kế một số trò chơi giúp trẻ 4 - 5 tuổi học tốt môn toán |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
134 |
Huỳnh Thị Kim Giang |
Thị xã Hoài Nhơn |
“Biện pháp phối hợp với phụ huynh giúp trẻ 5 – 6 tuổi hạn chế sử dụng thiết bị điện tử thông qua chơi với vật liệu thiên nhiên và trò chơi”. |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
32-2023/CNSK |
|
135 |
PHAN THỊ THANH THUÝ |
Thị xã Hoài Nhơn |
Biện pháp hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác cho học sinh lớp 1 |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
34-2023/CNSK |
|
136 |
NGUYỄN THỊ NHI NỮ |
Thị xã Hoài Nhơn |
Biện pháp giúp học sinh lớp 5 tiếp cận Chương trình giáo dục phổ thông 2018 trong phân môn Tập đọc. |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
33-2023/CNSK |
|
137 |
PHAN THỊ GIANG |
Thị xã Hoài Nhơn |
Đa dạng phương pháp sử dụng bản đồ trong giảng dạy và học tập môn Địa lí |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
138 |
NGUYỄN THÁI BẢO |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sáng tạo tủ hút khí độc, và một số kỹ năng làm việc với dụng cụ thí nghiệm môn Hóa học ở trường THCS |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
139 |
Lê Thị Thanh Nga |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Phát huy vai trò báo cáo viên của cấp ủy trong sinh hoạt chuyên đề tại Chi bộ Trường THPT Số 1 An Nhơn |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
140 |
Trần Thị Cẩm Nhung |
Huyện Tây Sơn |
Đa dạng trong kỹ thuật đánh giá thường xuyên môn Tiếng Anh Tiểu học. |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
141 |
Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
Huyện Tây Sơn |
Khai thác và ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học môn âm nhạc nhằm phát triển năng lực, phẩm chất của học sinh Trường tiểu học Tây Vinh |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
142 |
Nguyễn Văn Tu |
Huyện Tây Sơn |
“Phát triển năng lực khoa học tự nhiên trong dạy học chủ đề hỗn hợp môn Khoa học tự nhiên 6 bằng hệ thống bài tập theo tiếp cận PISA”. |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
38-2023/CNSK |
|
143 |
NGUYỄN THỊ THU THỦY |
Huyện Tây Sơn |
Sử dụng ngôn ngữ lập trình VBA trong Microsoft Powerpoint để tạo trò chơi: “Khởi động, tăng tốc, ô chữ” |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
144 |
NGUYỄN HỒNG VÂN |
Huyện Tây Sơn |
Khai thác, thiết kế, sử dụng phim tư liệu lịch sử để tạo hứng thú học tập môn Lịch sử ở trường THCS |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
145 |
MAI XUÂN LÂM |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực tự học môn Toán cho học sinh lớp 12 tại trường THPT Bình Dương |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
40-2023/CNSK |
|
146 |
Võ Lê Hải Phương - Võ Thị Mỹ Ngọc |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Dạy học văn bản thông tin qua việc khai thác một số nét văn hóa địa phương nhằm rèn luyện các kỹ năng cho học sinh |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
41-2023/CNSK |
|
147 |
Đặng Ngọc Thuỳ Trâm |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Sử dụng phần mềm Google Earth Pro trong dạy học Địa lí nhằm phát triển năng lực và phẩm chất cho học sinh trung học phổ thông. |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
43-2023/CNSK |
|
148 |
Trương Ngọc Đắc |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Xác định cực trị của biểu thức bậc hai |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
39-2023/CNSK |
|
149 |
Nguyễn Thị Kiều |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Ứng dụng nền tảng trực tuyến Polygon Codeforces hỗ trợ ra đề tin học lập trình |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
44-2023/CNSK |
|
150 |
LÊ ĐẶNG NGỌC THÚY |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Các hình thức kiểm tra, đánh giá nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh ở môn Hóa học lớp 10 - Chương trình giáo dục phổ thông 2018 |
2023 |
Đạt
|
4698/QĐ-UBND |
19/12/2023 |
42-2023/CNSK |
|
151 |
Nguyễn Hà Trung |
Huyện Phù Cát |
Những giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tiếp xúc giữa cử tri với đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
05-2023/CNSK |
|
152 |
Võ Hồng Phong |
Sở Y tế |
Khảo sát một số yếu tố liên quan đến việc thực hiện quy định về bán thuốc kê đơn tại các nhà thuốc trên địa bàn thành phố Quy nhơn năm 2022 |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
23-2023/CNSK |
|
153 |
Nguyễn thị Như Tú |
Sở Y tế |
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan kiến thức sơ cứu bỏng ban đầu của học sinh từ 9 đến dưới 12 tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
22-2023/CNSK |
|
154 |
Hoàng Xuân Xanh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Giải pháp bảo vệ loài Khỉ đuôi dài ở Núi Chúa, thôn La Vuông, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
155 |
Võ Đông Giang |
Thị xã Hoài Nhơn |
Bộ chỉ số cải cách hành chính cấp xã |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
10-2023/CNSK |
|
156 |
Nguyễn Trần Quang |
Thị xã Hoài Nhơn |
Cuộc thi dịch thuật với chủ đề Tuổi trẻ Hoài Nhơn - Yêu lịch sử, giỏi dịch thuật |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
14-2023/CNSK |
|
157 |
Phạm Ngọc Hoan |
Thị xã Hoài Nhơn |
Xây dựng và phát động phong trào "Mỗi phường, xã - Một vườn cây tri ân" giai đonaj 2022-2027 |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
13-2023/CNSK |
|
158 |
Huỳnh Thị Kim Châu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Giải pháp tác nghiệp -Phương pháp xây dựng quy trình thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến việc nâng cao vở diễn Ca kịch Bài chòi”. |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
159 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Đề ra phương án lập hồ sơ khoa học Lễ hội Chùa Bà - Cảng thị Nước Mặn, bảo vệ thành công việc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đồng ý vinh danh di sản văn hóa phi vật thể quốc gia. |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
160 |
Huỳnh Hiệp An |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cuộc thi sáng tác ca khúc về Bình Định |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
161 |
Bùi Trung Hiếu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Xây dựng Đề án phát triển Thể thao thành tích cao và các giải pháp đẩy mạnh phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2026 và định hướng đến năm 2030. |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
09-2023/CNSK |
|
162 |
Tạ Xuân Chánh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Một số giải pháp bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử, văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
08-2022/CNSK |
|
163 |
Lâm Trường Định |
Sở Nội Vụ Bình Định |
Đề án “Đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025” |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
164 |
Nguyễn Thanh Tuấn |
Sở Y tế |
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỬ DỤNG REMDESIVIR TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN COVID-19 THỂ TRUNG BÌNH ĐẾN NẶNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
165 |
Đỗ Văn Ngộ |
Huyện Phù Cát |
Một số nhiệm vụ, giải pháp tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị thật sự tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả trên địa bàn huyện Phù Cát |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
12-2022/CNSK |
|
166 |
Trần Thanh Dũng |
Sở Giao thông Vận tải |
Chỉ đạo triển khai xây dựng Đề án Phát triển mạng lưới giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
06-2022/CNSK |
|
167 |
Đồng Thị Ánh |
Tổng công ty PISICO Bình Định |
Giải pháp nâng cao hiệu quả Quản lý bảo vệ rừng (QLBVR) bằng việc dùng máy cơ giới (máy ủi, máy múc) |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
168 |
Đồng Thị Ánh |
Tổng công ty PISICO Bình Định |
Giải pháp hoạch định tiết kiệm nguyên liệu, rút ngắn công đoạn sản xuất chi tiết sản phẩm trong sản xuất của Xí nghiệp Chế biến Lâm sản Xuất khẩu Pisico |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
27-2023/CNSK |
|
169 |
Đoàn Văn Phi; Phan Phong |
Văn phòng HĐND tỉnh |
Hướng dẫn một số nội dung liên quan đến hoạt động của Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh để nâng cao chất lượng hoạt động Tổ, phát huy vai trò đại biểu HĐND tỉnh. |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
07-2022/CNSK |
|
170 |
Phan Ngọc Nguy |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Ứng dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS trên điện thoại smartphone lập Sơ đồ mộ chí phục vụ di dời mồ mả bị ảnh hưởng do GPMB các dự án trên địa bàn KKT Nhơn Hội. |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
25-2022/CNSK |
|
171 |
Ngô Vĩnh Thiện |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Số hóa dữ liệu hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế Nhơn Hội để phục vụ quản lý |
2023 |
Không đạt
|
|
|
|
|
172 |
LÊ ĐỨC HẢI |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật cắt gan có kiểm soát cuống gan theo kỹ thuật Takasaki tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
19-2023/CNSK |
|
173 |
Trần Nguyên Tú |
Công ty TNHH Lâm nghiệp Quy Nhơn |
“ Xử lý thực bì không đốt trước khi trồng rừng nhằm bảo vệ môi trường và phát triển lâm nghiệp bền vững |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
24-2023/CNSK |
|
174 |
NGUYỄN QUỐC KHA |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
“Đánh giá kết quả sớm điều trị ung thư đại tràng phải bằng phẫu thuật nội soi” |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
21-2022/CNSK |
|
175 |
Huỳnh Tấn Phát |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu tình trạng suy dinh dưỡng và thiếu máu ở trẻ viêm phổi từ 2 tháng đến 5 tuổi tại khoa Nhi bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định. |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
17-2022/CNSK |
|
176 |
PHAN XUÂN CẢNH |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Đánh giá kết quả phẫu thuật một thì điều trị dị tật lỗ tiểu thấp kết hợp tạo hình vật xốp giảm sản |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
18-2023/CNSK |
|
177 |
NGUYỄN TẤN VƯƠNG |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi bằng nẹp vít DHS sử dụng kỹ thuật ít xâm lấn tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định. |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
20-2023/CNSK |
|
178 |
TS. BS. Võ Bảo Dũng |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Xác định tỷ lệ tử vong và một số yếu tố liên quan đến tử vong ở bệnh nhân COVID-19 điều trị tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định. |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
15-2023/CNSK |
|
179 |
Võ Thành Nam Bình |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Đánh giá kết quả điều trị COVID-19 tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định năm 2021 - 2022 |
2023 |
Đạt
|
2252/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
16-2022/CNSK |
|
180 |
NGUYỄN THỊ THÚY HÀ |
Khác |
Giải pháp chủ động tham mưu thực hiện Kết luận số 21-KL/TW ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về đẩy mạnh xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị; kiên quyết ngăn chặn, đẩy lùi, xử lý nghiêm cán bộ, đảng viên suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
181 |
Nguyễn Hữu Trọng |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Xây dựng hệ thống bài tập sơ đồ phản ứng hóa hữu cơ theo phương pháp phát huy năng lực tự học của học sinh để đạt hiệu quả cao trong thi học sinh giỏi môn Hóa học |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
46-2022/CNSK |
|
182 |
Huỳnh Duy Thủy |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Đường đẳng giác, Đường đối trung, Trục đẳng phương, Chùm điều hòa - Những nhịp cầu kết nối trong hình học phẳng |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
45-2022/CNSK |
|
183 |
Nguyễn Thị Ngọc Hoa |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Sử dụng phương pháp thuyết trình nhóm trong việc rèn luyện kỹ năng nói tiếng Anh cho học sinh THPT |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
43-2022/CNSK |
|
184 |
Đoàn Thị Hương Hiền |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Học cách làm việc nhóm thông qua các hoạt động trực tuyến - Phương pháp hiệu quả tạo hứng thú và nâng cao kết quả học tập môn Tiếng Anh tại trường THPT số 1 An Nhơn |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
44-2022/CNSK |
|
185 |
Lê Thị Điển |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Biện pháp phát triển nâng cao năng lực quản trị nhà trường cho cán bộ quản lý trường phổ thông |
2022 |
Đạt
|
3702/QĐ-UBND |
09/11/2022 |
10-2022/CNSK |
|
186 |
Trần Xuân Tình |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Tác động chế độ nhiệt đến thành phần tự nhiên và quy luật phân mùa khí hậu Việt Nam |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
42-2022/CNSK |
|
187 |
Huỳnh Xuân Lâm |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Cải tiến bộ thí nghiệm và thiết kế tiến trình dạy học bài “Cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định - Momen lực” trong chương trình Vật lí lớp 10 theo định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
188 |
Phạm Thị Lượm |
Thị xã Hoài Nhơn |
Tích hợp phương pháp giáo dục STEAM trong giờ chơi trải nghiệm ngoài trời cho trẻ 4- 5 tuổi |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
34-2022/CNSK |
|
189 |
Nguyễn Văn Hùng |
Thị xã Hoài Nhơn |
Dùng thảo dược để phòng – trị bệnh tiêu chảy cho vật nuôi |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
190 |
Trình Văn Thành |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số phương pháp giảng dạy và huấn luyện nhảy cao cho học sinh THCS |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
191 |
Dương Đức Thắng |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp giúp học sinh tham gia thi Khoa học kĩ thuật và Sáng tạo thanh thiếu niên Nhi đồng đạt hiệu quả |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
192 |
VÕ THỊ QUỲNH NGA |
Huyện Phù Cát |
Phát huy năng lực tự quản của học sinh trong công tác chủ nhiệm lớp |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
193 |
Trần Văn Thân |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sáng kiến nâng cao chất lượng Cuộc thi KHKT dành cho học sinh ở trường THCS Tam Quan Bắc |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
194 |
Lê Thị Ngọc Thảo |
Huyện Tuy Phước |
Nghệ thuật quản lý lớp góp phần nâng cao chất lượng hai mặt giáo dục của lớp chủ nhiệm |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
195 |
Ngô Thị Phương Trình |
Huyện Tuy Phước |
Ứng dụng công nghệ thông tin khơi gợi sự hứng thú cho học sinh khi học môn Tin học ở Tiểu học |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
196 |
Dương Thị Bích Phượng |
Huyện Tuy Phước |
Một số giải pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong tiết sinh hoạt tập thể. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
197 |
Tô Vũ Thị Bích Vân |
Huyện Tuy Phước |
Quản lý hoạt động tổ chuyên môn nhằm nâng cao hiệu quả dạy và học. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
198 |
Bùi Thị Thu Nghĩa |
Huyện Tuy Phước |
Vận dụng phương pháp hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn Hóa học ở bậc THCS |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
47-2022/CNSK |
|
199 |
TRẦN THỊ TUYẾT SƯƠNG |
Huyện Tuy Phước |
Một số biện pháp giúp GV lớp 1,2 tổ chức tốt Hoạt động trải nghiệm |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
200 |
Huỳnh Thị Mai Tuyết |
Huyện Tuy Phước |
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả xây dựng trường học xanh, an toàn, thân thiện trong các cơ sở giáo dục mầm non trên địa bàn huyện Tuy Phước. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
201 |
Lê Thị Dung |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp nâng cao kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh cho học sinh lớp 5 tại trường Tiểu học số 2 Tam Quan |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
36-2022/CNSK |
|
202 |
Hà Thị Kim Sang |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp giúp học sinh lớp 1 hình thành, phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
203 |
Mai Thị Cẩm Vân |
Thị xã Hoài Nhơn |
Tổ chức đa dạng các hoạt động hiệu quả nhằm nâng cao chất lượng dạy học các kĩ năng tiếng Anh cho học sinh lớp 5 trường tiểu học số 2 Bồng Sơn |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
204 |
Lê Nguyễn Ngọc Vy |
Thị xã Hoài Nhơn |
Biện pháp giúp học sinh lớp 3 tự học tại nhà trong tình hình diễn biến phức tạp của dịch Covid-19 |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
35-2022/CNSK |
|
205 |
ĐOÀN THỊ ÁNH NGUYỆT |
Thị xã Hoài Nhơn |
Dạy học theo hướng trải nghiệm sáng tạo khi dạy bài văn thuyết minh lớp 8. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
206 |
Nguyễn Văn Anh |
Thị xã Hoài Nhơn |
MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC MÔ HÌNH HÓA CHO HỌC SINH TRONG HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TOÁN THCS |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
207 |
PHẠM THỊ TUYẾT ANH |
Thành phố Quy Nhơn |
“Tích hợp phương pháp giáo dục STEAM cho trẻ 5-6 tuổi trong các hoạt động tại trường Mầm non Hoa Hồng” |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
208 |
Nguyễn Thị Bích Hạnh |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả trong công tác phòng chống bạo hành trẻ ở các cơ sở giáo mầm non |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
209 |
BÙI THỊ PHƯƠNG DUNG |
Thành phố Quy Nhơn |
Một số biện pháp nâng cao khả năng nghe kể chuyện âm nhạc cho học sinh tiểu học. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
210 |
QUẢNG THỊ THU HÀ |
Thành phố Quy Nhơn |
Ứng dụng nền tảng mạng xã hội tạo hứng thú học tập trong môn Ngữ văn 6 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
211 |
Văn Thị Ngọc Hoa |
Thành phố Quy Nhơn |
Phương pháp tạo hứng thú để học sinh cảm thụ âm nhạc tốt. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
212 |
NGUYỄN MINH HÀ |
Thành phố Quy Nhơn |
Dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh trong môn Âm nhạc thông qua nghệ thuật múa cơ bản. |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
31-2022/CNSK |
|
213 |
NGUYỄN NỮ HỒNG DÂNG |
Thành phố Quy Nhơn |
Phát huy tính tích cực của học sinh trong các hình thức dạy- học Mĩ thuật ở Tiểu học |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
214 |
NGUYỄN NỮ HỒNG DÂNG |
Thành phố Quy Nhơn |
Phát huy tính tích cực của học sinh trong các hình thức dạy- học Mĩ thuật ở Tiểu học |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
215 |
NGUYỄN NỮ HỒNG DÂNG |
Thành phố Quy Nhơn |
Phát huy tính tích cực của học sinh trong các hình thức dạy- học Mĩ thuật ở Tiểu học |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
216 |
Phan Thị Tường |
Huyện Hoài Ân |
Nâng cao hiệu quả dạy môn vật lí 8 đại trà thông qua nhóm chuyên gia hỗ trợ và kiểm tra việc tự học của học sinh ngoài tiết học. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
217 |
Cù Huy Vũ |
Thị xã An Nhơn |
Kiến tạo môi trường dạy - học phát huy tính tương tác bằng ứng dụng CNTT trong dạy - học Mĩ thuật tiểu học nhằm phát triển năng lực học sinh. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
218 |
Hoàng Thị Thanh Tâm |
Huyện Hoài Ân |
“Một số biện pháp giúp học sinh lớp 6 học tốt môn Giáo dục địa phương tỉnh Bình Định” |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
33-2022/CNSK |
|
219 |
Lâm Thị Mỹ Phong |
Huyện Hoài Ân |
Giải pháp ứng phó dịch Covid-19 trong dạy học qua hình thức trực tuyến. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
220 |
Đào Thị Thanh |
Huyện Hoài Ân |
Biện pháp giúp trẻ 5-6 tuổi trải nghiệm các hoạt động ở môi trường bên ngoài lớp học. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
221 |
Trương Tấn Hoàng; Giang Minh Sơn |
Huyện Hoài Ân |
Phối hợp các tổ chức trong nhà trường để phát triển giáo dục thẩm mỹ cho học sinh ở Trường THCS Ân Tường Đông |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
222 |
Nguyễn Thị Kim Phụng |
Huyện Hoài Ân |
Biện pháp tích cực dạy hát dân ca ở Tiểu học |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
223 |
Phan Khắc Đáp |
Huyện Hoài Ân |
Giải pháp ứng dụng hiệu quả phần mềm Violet và tiện ích trực tuyến để nâng cao chất lượng dạy - học Tiếng Anh cho học sinh lớp 5 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
224 |
Trần Thị Danh |
Huyện Hoài Ân |
“Một số biện pháp xây dựng lớp học hạnh phúc cho trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi tích cực tham gia hoạt động” |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
32-2022/CNSK |
|
225 |
Trần Thị Ái Ngọc |
Huyện Hoài Ân |
Biện pháp hướng dẫn học sinh lớp 1 cách vẽ hình đơn giản để nâng cao kĩ năng vẽ hình và sáng tạo trong bài vẽ . |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
226 |
LÊ THỊ MỸ TRINH |
Huyện Hoài Ân |
Một số biện pháp dạy trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi nhận dạng chữ cái và tập tô, đồ các nét chữ |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
227 |
Nguyễn Lê Hoài Vy |
Huyện Hoài Ân |
Một số biện pháp tổ chức tốt hoạt động giáo dục theo hướng trải nghiệm cho trẻ 5 – 6 tuổi |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
228 |
Thời Thị Bích Huệ |
Huyện Hoài Ân |
Một số phương pháp rèn kĩ năng vẽ màu cho học sinh lớp 1 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
229 |
Trần Thị Danh |
Huyện Hoài Ân |
Tổ chức các hình thức khởi động trong dạy học lịch sử nhằm phát triển năng lực học sinh ở trường trung học cơ sở |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
230 |
Lê Công Thơ |
Huyện Phù Cát |
“NÂNG CAO Ý THỨC PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID 19 VÀ GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC PHÙ HỢP VỚI TÌNH HÌNH MỚI CHO HỌC SINH LỚP CHỦ NHIỆM” |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
231 |
Lê Thị Thuỳ Trang |
Huyện Phù Cát |
Phát huy tính tích cực của học sinh khi học tiết ôn tập môn Công nghệ 7 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
232 |
NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp giáo dục học sinh lớp chủ nhiệm có hiệu quả cao |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
233 |
NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp giáo dục học sinh lớp chủ nhiệm có hiệu quả cao |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
234 |
ĐỖ XUÂN KHẢI |
Huyện Phù Cát |
Nâng cao năng lực dạy toán: Số thập phân và các phép tính với Số thập phân. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
235 |
ĐỖ XUÂN KHẢI |
Huyện Phù Cát |
Nâng cao năng lực dạy toán: Số thập phân và các phép tính với Số thập phân. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
236 |
NGUYỄN THỊ THU MẾN |
Huyện Phù Cát |
ĐA DẠNG PHƯƠNG PHÁP VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
237 |
ĐĂNG THỊ KIM HUỆ |
Huyện Phù Cát |
“Vận dụng tục ngữ, ca dao vào giảng dạy môn GDCD nhằm tạo hứng thú học tập cho học sinh cấp THCS”. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
238 |
Thân Thị Loan |
Huyện Phù Cát |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy môn Tiếng Anh THCS |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
239 |
Thân Thị Loan |
Huyện Phù Cát |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy môn Tiếng Anh THCS |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
240 |
Nguyễn Thành Luân |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp giúp học sinh học tốt phân môn Tập làm văn lớp 5. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
241 |
Nguyễn Đình Huynh |
Huyện Phù Cát |
Một số giải pháp để tuyển chọn và huấn luyện đội tuyển bóng đá mini đạt hiệu quả cao |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
242 |
ĐỖ XUÂN KHẢI |
Huyện Phù Cát |
Nâng cao năng lực dạy toán: Số thập phân và các phép tính với Số thập phân. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
243 |
ĐỖ XUÂN KHẢI |
Huyện Phù Cát |
Nâng cao năng lực dạy toán: Số thập phân và các phép tính với Số thập phân. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
244 |
ĐỖ XUÂN KHẢI |
Huyện Phù Cát |
Nâng cao năng lực dạy toán: Số thập phân và các phép tính với Số thập phân. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
245 |
Trần thị Thu Hằng |
Huyện Phù Cát |
Ứng dụng phần mềm ClassPoint nâng cao chất lượng dạy học trực tuyến môn Tiếng Anh |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
246 |
Lê Nguyễn Quang Sơn |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học trực tuyến |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
247 |
PHẠM THỊ SOA |
Huyện Phù Cát |
Giúp học sinh nhớ chữ cái, ghép vần, ghép tiếng nhanh tiến tới đọc, viết thông thạo trong môn Tiếng Việt ở lớp Một. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
248 |
Nguyễn Văn Sáng |
Huyện Phù Cát |
Nâng cao hiệu quả học tập của học sinh bằng phần mềm tự viết: “ Phần mềm trắc nghiệm dùng tự luyện và tự kiểm tra trên máy tính ” |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
249 |
Huỳnh Quang Huy |
Huyện Phù Cát |
Ứng dụng kĩ năng công nghệ thông tin để nâng cao chất lượng dạy học trực tuyến môn Mỹ thuật |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
250 |
Đinh Quốc Bảo |
Huyện Phù Cát |
Biện pháp nâng cao hiệu quả giáo dục truyền thống cho đội viên tại trường THCS |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
251 |
ĐỖ XUÂN KHẢI |
Huyện Phù Cát |
Nâng cao năng lực dạy toán: Số thập phân và các phép tính với Số thập phân. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
252 |
ĐỖ XUÂN KHẢI |
Huyện Phù Cát |
Nâng cao năng lực dạy toán: Số thập phân và các phép tính với Số thập phân. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
253 |
Nguyễn Thị Ái |
Huyện Phù Cát |
Đổi mới hình thức và kĩ thuật tổ chức hoạt động khởi động ở môn ngữ văn lớp 6 Theo hướng dạy học tích cực. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
254 |
Huỳnh Thị Khánh Dung |
Huyện Phù Cát |
Nâng cao hứng thú học Tiếng Anh cho hoc sinh qua việc sử dụng ứng dụng Wordwall |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
255 |
Mai Văn Sự |
Huyện Phù Cát |
Vận dụng một số biện pháp nhằm hình thành và rèn luyện kĩ năng cho học sinh trong môn Toán 8 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
256 |
ĐOÀN THỊ MỸ DIỆP |
Huyện Phù Cát |
Vận dụng phương pháp giải quyết vấn đề trong dạy học môn Địa lí lớp 7 theo định hướng phát triển năng lực. |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
39-2022/CNSK |
|
257 |
ĐOÀN THỊ MỸ DIỆP |
Huyện Phù Cát |
Vận dụng phương pháp giải quyết vấn đề trong dạy học môn Địa lí lớp 7 theo định hướng phát triển năng lực. |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
39-2022/CNSK |
|
258 |
Nguyễn Thành Luân |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp giúp học sinh học tốt phân môn tập làm văn lớp 5 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
259 |
Nguyễn Thành Luân |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp giúp học sinh học tốt phân môn tập làm văn lớp 5 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
260 |
Thân Thị Bích Nguyệt |
Huyện Phù Cát |
Hướng dẫn học sinh khai thác học liệu số. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
261 |
ĐĂNG THỊ KIM HUỆ |
Huyện Phù Cát |
“Vận dụng tục ngữ, ca dao vào giảng dạy môn GDCD nhằm tạo hứng thú học tập cho học sinh cấp THCS”. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
262 |
TRƯƠNG THỊ VỆ |
Huyện Phù Cát |
Thiết kế mô hình động của phản ứng và bộ câu hỏi định hướng nhằm nâng cao hiệu quả dạy học trực tuyến phần hóa học hữu cơ lớp 9. |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
38-2022/CNSK |
|
263 |
Phùng Thị Mỹ Chúc |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp góp phần giúp học sinh học tốt phân môn Tập đọc nhạc ở trường THCS |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
264 |
Giáp Văn Quan |
Huyện Phù Cát |
Công tác phối hợp giữa giáo viên làm Tổng phụ trách Đội và các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường nhằm xây dựng tốt các mô hình hoạt động Đội |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
265 |
TRẦN THỊ HIỂN |
Huyện Phù Cát |
Phát huy tính tích cực của học sinh trong tiết học Toán thông qua các trò chơi có sự hỗ trợ của phần mềm PowerPoint cho học sinh lớp 9 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
266 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Huyện Phù Cát |
Giải pháp giúp học sinh học tốt bảy hằng đẳng thức đáng nhớ theo định hướng phát triển năng lực. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
267 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Huyện Phù Cát |
Giải pháp giúp học sinh học tốt bảy hằng đẳng thức đáng nhớ theo định hướng phát triển năng lực. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
268 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Huyện Phù Cát |
Giải pháp giúp học sinh học tốt bảy hằng đẳng thức đáng nhớ theo định hướng phát triển năng lực. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
269 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Huyện Phù Cát |
Giải pháp giúp học sinh học tốt bảy hằng đẳng thức đáng nhớ theo định hướng phát triển năng lực. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
270 |
Nguyễn Tự Công Hoàng |
Văn phòng UBND tỉnh |
Đề án phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa tỉnh Bình Định đến năm 2020. |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
13-2022/CNSK |
|
271 |
Phan Đình Hải |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu, đề xuất Quy định chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
15-2022/CNSK |
|
272 |
Lê Ngọc An |
Văn phòng UBND tỉnh |
Giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
14-2022/CNSK |
|
273 |
Mai Tòng Ba |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Nghiên cứu thiết kế và lắp đặt dây chuyền sản xuất thuốc tiêm – đông khô điều trị ung thư |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
28-2022/CNSK |
|
274 |
Mai Tòng Ba |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống điều khiển và thu thập dữ liệu (SCADA) trung tâm trên dây chuyền sản xuất thuốc tiêm ung thư, bước đầu số hóa quá trình sản xuất dược phẩm |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
27-2022/CNSK |
|
275 |
Trương Thị Bích Hoa; sinh ngày 10/10/1977; Chức vụ: Thành ủy viên; Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Quy Nhơn; |
Thành phố Quy Nhơn |
Giải pháp nâng cao năng lực quản lý và ý thức bảo vệ môi trường của cộng đồng địa phương, xây dựng mô hình cộng đồng thu gom, phân loại, xử lý nhằm giảm thiểu rác thải nhựa tại các xã, phường ven biển thuộc Vịnh Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
22-2022/CNSK |
|
276 |
Đào Văn Thi |
Thanh tra tỉnh |
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thanh tra trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
277 |
Phan Trung |
Thanh tra tỉnh |
Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, tiếp nhận xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh. |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
19-2022/CNSK |
|
278 |
Nguyễn Văn Thơm |
Thanh tra tỉnh |
Một số giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động thanh tra hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
18-2022/CNSK |
|
279 |
Cao Thanh Thương |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Hướng dẫn thực hiện tạm thời các phương án tổ chức sản xuất an toàn trong điều kiện phòng, chống dịch Covid-19 tại các doanh nghiệp trong Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
280 |
Nguyễn Thanh Nguyên |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Nghiên cứu, đề xuất bổ sung chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu du lịch khách sạn, nghỉ dưỡng Vĩnh Hội, Khu kinh tế Nhơn Hội |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
20-2022/CNSK |
|
281 |
Nguyễn Đình Chiến |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sáng kiến giải pháp nâng cao chất lượng rừng tự nhiên phòng hộ. |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
282 |
Nguyễn Chí Công |
Thị xã Hoài Nhơn |
Công tác chỉ đạo thực hiện mô hình "Thâm canh dừa theo hướng hữu cơ" trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn. |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
30-2022/CNSK |
|
283 |
Phạm Trương |
Thị xã Hoài Nhơn |
Công tác lãnh đạo, chỉ đạo đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng các công trình trọng điểm trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
16-2022/CNSK |
|
284 |
Lê Văn Toàn |
Sở Tư pháp |
Chỉ đạo xây dựng Quy chế phối hợp liên ngành về cung cấp thông tin ngăn chặn, thông tin giải tỏa ngăn chặn đối với tài sản trong các vụ án và tài sản bảo đảm thi hành án trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
17-2022/CNSK |
|
285 |
NGUYỄN HỮU LÀNH |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu suy giảm nhận thức theo thang điểm MoCA và hình ảnh CT Scan sọ não ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 có nhồi máu não |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
26-2022/CNSK |
|
286 |
NGUYỄN THÀNH |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu ứng dụng gây tê ngoài màng cứng bằng hỗn hợp levobupivacaine và fentanyl để giảm đau sau phẫu thuật thay khớp háng do bệnh nhân tự kiểm soát đau tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
2022 |
Đạt
|
1576/QĐ-UBND |
19/05/2022 |
03-2022/CNSK |
|
287 |
Huỳnh Lê Anh Vũ |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và vai trò của chụp cắt lớp vi tính tưới máu não trong chọn bệnh nhân nhồi máu não để tái thông động mạch |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
25-2022/CNSK |
|
288 |
Huỳnh Lê Anh Vũ |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và vai trò của chụp cắt lớp vi tính tưới máu não trong chọn bệnh nhân nhồi máu não để tái thông động mạch |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
25-2022/CNSK |
|
289 |
Đặng Công Tiến |
Ban Nội chính |
“Nâng cao hiệu quả công tác tham mưu cho cấp ủy trong việc lãnh đạo, chỉ đạo xử lý các vụ việc, vụ án, nhất là các vụ việc, vụ án nghiêm trọng, phức tạp, dư luận xã hội quan tâm trên địa bàn tỉnh” |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
21-2022/CNSK |
|
290 |
Đặng Công Tiến |
Ban Nội chính |
“Nâng cao hiệu quả công tác tham mưu cho cấp ủy trong việc lãnh đạo, chỉ đạo xử lý các vụ việc, vụ án, nhất là các vụ việc, vụ án nghiêm trọng, phức tạp, dư luận xã hội quan tâm trên địa bàn tỉnh” |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
21-2022/CNSK |
|
291 |
Nguyễn Văn Hưng |
Sở Tài Chính Bình Định |
Ý tưởng, Lập đề án, triển khai thực hiện xây dựng Hệ thống phần mềm báo cáo định kỳ lĩnh vực tài chính trên địa bàn tỉnh Bình |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
29-2022/CNSK |
|
292 |
NGUYỄN THANH TRIẾT |
Sở Y tế |
Đánh giá hiệu quả ứng dụng phần mềm trí tuệ nhân tạo Eye Art để phát hiện sớm bệnh võng mạc đái tháo đường tại Bình Định |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
293 |
Nguyễn Hoài Nam |
Sở Nội Vụ Bình Định |
Ứng dụng CNTT trong Lập danh sách cử tri và in thẻ cử tri phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
294 |
Nguyễn Văn Huấn |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu ứng dụng Gây mê hồi sức cho bệnh nhân nhiễm / nghi nhiễm COVID-19 có chỉ định phẫu thuật tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định. |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
24-2022/CNSK |
|
295 |
VÕ NGỌC PHƯỚC |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Ứng dụng công nghệ mã vạch vào việc quản lý vật tư, thiết bị y tế trong phần mềm “Quản lý vật tư – tài sản” tại khoa Gây mê hồi sức – Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bình Định |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
296 |
VÕ NGỌC PHƯỚC |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Ứng dụng công nghệ mã vạch vào việc quản lý vật tư, thiết bị y tế trong phần mềm “Quản lý vật tư – tài sản” tại khoa Gây mê hồi sức – Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bình Định |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
297 |
VÕ NGỌC PHƯỚC |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Ứng dụng công nghệ mã vạch vào việc quản lý vật tư, thiết bị y tế trong phần mềm “Quản lý vật tư – tài sản” tại khoa Gây mê hồi sức – Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bình Định |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
298 |
VÕ NGỌC PHƯỚC |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Ứng dụng công nghệ mã vạch vào việc quản lý vật tư, thiết bị y tế trong phần mềm “Quản lý vật tư – tài sản” tại khoa Gây mê hồi sức – Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bình Định |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
299 |
Phạm Đình Tòng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS trong xây dựng hệ thống dữ liệu phục vụ công tác quản lý và quảng bá xúc tiến đầu tư tỉnh Bình Định |
2022 |
Đạt
|
1576/QĐ-UBND |
19/05/2022 |
02-2022/CNSK |
|
300 |
Hoàng Xuân Thuận |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Áp dụng mô hình quản lý bệnh tăng huyết áp và đái tháo đường tại trạm y tế xã theo nguyên lý y học gia đình trong bối cánh dịch Covid-19 |
2022 |
Đạt
|
3704/QĐ- UBND |
09/11/2022 |
23-2022/CNSK |
|
301 |
TRẦN THÚC KHẢ |
Khác |
Nghiên cứu đáp ứng lâm sàng, cận lâm sàng bằng NT-proBNP ở bệnh nhân suy tim phân suất tống máu bảo tồn điều trị theo ACC/AHA 2014. |
2022 |
Đạt
|
1576/QĐ-UBND |
19/05/2022 |
06-2022/CNSK |
|
302 |
Nguyễn Chí Công |
Thị xã Hoài Nhơn |
Giải pháp chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ đất nông nghiệp, đất trồng rừng kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả. |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
303 |
Trương Ngọc Đắc |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Dãy số dạng trung bình |
2021 |
Đạt
|
4105/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
01-2021/CNSKTQ |
|
304 |
Nguyễn Chí Công |
Thị xã Hoài Nhơn |
Giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
65-2021/CNSK |
|
305 |
Phạm Trương |
Thị xã Hoài Nhơn |
Giải pháp vừa chống dịch, vừa phát triển kinh tế trong tình hình dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
306 |
Lê Thị Hồng Đào |
Ban Dân tộc |
dkdldfk |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
307 |
Trương Hiền Lưu |
Huyện Phù Cát |
Các biện pháp tạo nâng cao hiệu quả dạy học theo hướng phát triển năng lực trong môn Lịch sử lớp 9 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
308 |
Trương Thị Mỹ Lệ |
Huyện Phù Cát |
Giải pháp tạo hứng thú học tập tích cực môn lịch sử ở THCS. |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
309 |
Văn Thị Thịnh |
Huyện Phù Cát |
Sử dụng tranh ảnh động trong dạy học sinh học 9 để tạo hứng thú học tập cho học sinh |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
310 |
Lý Quốc Sinh |
Huyện Phù Cát |
Cải tiến giờ dạy nhằm tạo hứng thú học sinh học Mĩ thuật cấp THCS. |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
51-2021/CNSK |
|
311 |
Lê Văn Minh |
Huyện Phù Cát |
Lồng ghép hoạt động tham quan trải nghiệm nhằm giúp tăng hứng thú học tập môn giáo dục thể chất cho học sinh trường THCS cát thắng |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
312 |
Tô Thanh Việt |
Huyện Phù Cát |
Tích hợp phương pháp truyền thống và hiện đại trong giáo dục đạo đức học sinh hiện nay |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
50-2021/CNSK |
|
313 |
Nguyễn Thị Ngọc Loan |
Huyện Phù Cát |
Sử dụng phương pháp dạy học theo góc vào dạy môn hóa học 9 ở trường Trung học cơ sở |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
314 |
Trịnh Thị Mỹ Dung |
Huyện Phù Cát |
Giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục học sinh chủ nhiệm |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
48-2021/CNSK |
|
315 |
Lưu Thị Hồng Vân |
Huyện Phù Cát |
Tích hợp giáo dục biến đổi khi hậu và phòng chống thiên tai trong dạy học Địa lí 9 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
316 |
Châu Thị Thảo |
Huyện Phù Cát |
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để dạy tốt kiến thức về các vùng kinh tế ở môn địa lí 9 |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
47-2021/CNSK |
|
317 |
Nguyễn Ngọc Toàn |
Huyện Phù Mỹ |
Tích hợp di sản văn hóa trong dạy học địa lí Việt Nam ở lớp 5 góp phần nâng cao chất lượng giáo dục môn học. |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
54-2021/CNSK |
|
318 |
Huỳnh Quốc Đạt |
Huyện Phù Mỹ |
Rèn luyện kĩ năng giải toán về số chính phương, số không chính phương cho học sinh THCS |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
319 |
Lê Thị Nghi Xuân |
Huyện Phù Mỹ |
Tạo tình huống khởi động từ thực tế theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong phân môn Tiếng Việt 9 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
320 |
Đặng Thị Oanh |
Huyện Phù Mỹ |
Tích cực hóa hoạt động của học sinh qua phương pháp dạy học giải quyết vấn đề trong môn Hóa học bậc THCS theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
321 |
Đặng Văn Thắng |
Huyện Phù Mỹ |
Vận dụng hiệu quả các bài tập phát triển thể lực trong môn bóng chuyền cho học sinh THCS dự thi Hội khỏe phù đổng cấp tỉnh |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
53-2021/CNSK |
|
322 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Huyện Phù Mỹ |
Phát triển năng lực thực nghiệm của học sinh THCS thông qua môn Vật lý. |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
323 |
Nguyễn Kim Ánh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Vận dụng phương pháp dạy theo góc vào các chủ đề môn Hóa học nhằm phát triển năng lực cho học sinh bậc THCS |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
324 |
Lê Thị Hồng Đào |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số biện pháp xây dựng ngân hàng video để hỗ trợ giáo viên và phụ huynh thực hiện tốt công tác chăm sóc, giáo dục trẻ |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
325 |
Huỳnh Thị Ái Diễm |
Huyện Hoài Ân |
Một số giải pháp giúp học sinh nhìn nhận đúng hơn về môn Địa lí cấp THCS |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
326 |
TÔ THỊ HỒNG VÂN |
Huyện Hoài Ân |
Giáo dục học sinh các giá trị truyền thống văn hóa dân tộc qua một số sản phẩm dự án chương trình tiếng Anh đề án bậc trung học cơ sở |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
327 |
GIANG MINH SƠN |
Huyện Hoài Ân |
Mở rộng không gian lớp học trong học tập và rèn luyện Mĩ thuật |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
328 |
LÊ NGUYỄN THÁI VƯƠNG |
Huyện Hoài Ân |
Tổ chức dạy học lồng ghép tích hợp liên môn vào các chủ đề của môn Âm Nhạc ở trường THCS |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
45-2021/CNSK |
|
329 |
Huỳnh Thị Lệ Quyên |
Huyện Hoài Ân |
Một số giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động chơi ngoài trời cho trẻ 5 - 6 tuổi trong trường mầm non |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
330 |
LÊ THỊ MỸ TRINH |
Huyện Hoài Ân |
Một số biện pháp nâng cao chất lượng trong hoạt động tạo hình cho trẻ 4-5 tuổi |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
331 |
Nguyễn Lê Hoài Vy |
Huyện Hoài Ân |
Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
43-2021/CNSK |
|
332 |
Dương Trần Tân Trạng |
Huyện Hoài Ân |
Một số giải pháp huấn luyện nhằm nâng cao thành tích cho vận động viên điền kinh cấp tiểu học |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
333 |
Lê Ngọc Hiệp |
Huyện Hoài Ân |
Đổi mới quản lý hoạt động dạy học ở Trường TH Tăng Bạt Hổ |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
334 |
Võ Nữ Ngọc Hân |
Huyện Hoài Ân |
PowerPoint – công cụ hữu hiệu giúp phát huy tinh thần dạy và học Tiếng Anh tích cực ở tiểu học |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
335 |
Trần Ngọc Hoàng |
Huyện Hoài Ân |
Giải pháp quản lý ứng dụng công nghệ thông tin có hiệu quả trong dạy học ở các trường Tiểu học |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
336 |
Phan Khắc Đáp |
Huyện Hoài Ân |
Vận dụng các kỹ thuật dạy học tích cực để nâng cao hiệu quả dạy – học kỹ năng viết tiếng Anh cho học sinh lớp 5 |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
44-2021/CNSK |
|
337 |
Đào Thị Như Vinh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Dạy học STEM gắn với các hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong môn Sinh học THCS. |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
38-2021/CNSK |
|
338 |
Phạm Thị Thúy Vân |
Thị xã Hoài Nhơn |
Nâng cao hiệu quả việc đọc sách của giáo viên và học sinh trường tiểu học số 1 Bồng Sơn |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
339 |
Nguyễn Thị Tường Vi |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số phương pháp khắc phục sai lầm khi giải toán thông qua một số chủ đề toán học ở trường THCS Hoài Hải |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
340 |
Trương Hoài Bảo |
Thị xã Hoài Nhơn |
Lựa chọn một số bài tập bổ trợ giúp học sinh nâng cao thành tích nhảy cao bằng kỹ thuật nhảy cao “Lưng qua xà” |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
341 |
Lê Thị Việt Hà |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả giảng dạy phân môn âm nhạc thường thức ở trường THCS . |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
342 |
Huỳnh Thị Kim Giang |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sáng tạo đồ dùng, đồ chơi cho trẻ mầm non từ cây đót. |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
31-2021/CNSK |
|
343 |
Trần Thị Kim Thảo |
Thị xã Hoài Nhơn |
Hướng dẫn trẻ phân loại và xử lí rác thải tại nguồn giúp nâng cao ý thức bảo vệ môi trường của trẻ 4-5 tuổi |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
32-2021/CNSK |
|
344 |
Phan Thị Tuyết Hồng |
Thị xã Hoài Nhơn |
Biện pháp nâng cao hiệu quả giờ học thực hành môn Công Nghệ 6 |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
35-2021/CNSK |
|
345 |
NGUYỄN TRỌNG HÙNG |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số biện pháp tổ chức hoạt động nhóm đạt hiệu quả khi hướng dẫn học sinh tiểu học sáng tạo sản phẩm mĩ thuật |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
346 |
Nguyễn Thị Bạch Tuyết |
Thị xã Hoài Nhơn |
Tạo hứng thú học tập qua các hình thức khởi động tiết học trong dạy học Địa lí 9. |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
36-2021/CNSK |
|
347 |
Đoàn Thị Phương Linh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sử dụng tình huống trong dạy học Sinh học THCS |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
37-2021/CNSK |
|
348 |
PHAN NGỌC NHANH |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sử dụng có hiệu quả một số bài tập trong huấn luyện môn Bóng chuyền Nam học sinh THCS |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
349 |
ĐOÀN NGỌC VŨ |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số cách giúp học sinh tự tin khi làm bài kiểm tra môn toán tại các trường THCS |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
350 |
Thái Thị Cẩm Giang |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số biện pháp hình thành và phát triển kỹ năng làm việc nhóm cho trẻ 4-5 tuổi |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
351 |
Nguyễn Xuân Tưởng |
Thị xã Hoài Nhơn |
Biện pháp quản trị và sử dụng hệ thống tin học trong nhà trường |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
352 |
Nguyễn Văn Anh |
Thị xã Hoài Nhơn |
ĐỊNH HƯỚNG HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP TRỰC TUYẾN |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
353 |
Nguyễn Thị Hoài Anh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp trong công tác chỉ đạo, nhằm nâng cao chất lượng hiệu quả cuộc thi khoa học kỹ thuật và sáng tạo Thanh thiếu niên Nhi đồng |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
39-2021/CNSK |
|
354 |
VÕ THỊ QUỲNH NGA |
Huyện Phù Cát |
Đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn ở trường trung học cơ sở |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
355 |
Nguyễn Thị Quyên |
Thành phố Quy Nhơn |
Kích thích sự sáng tạo qua ứng dụng nước và ánh sáng vào hoạt động tạo hình cho trẻ 4-5 tuổi. |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
40-2021/CNSK |
|
356 |
Nguyễn Văn Hùng |
Huyện Tây Sơn |
Biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
357 |
Phạm Thị Hồng Cẩm |
Thành phố Quy Nhơn |
Phát triển năng lực sáng tạo của giáo viên trong hoạt động giáo dục ở trường Mầm non |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
358 |
Trần Thị Y Duy |
Thành phố Quy Nhơn |
Phát triển năng lực cá nhân trẻ 5-6 tuổi thông qua việc vận dụng sơ đồ tư duy vào hoạt động khám phá khoa học. |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
41-2021/CNSK |
|
359 |
HUỲNH THỊ CẨM UYÊN |
Thành phố Quy Nhơn |
Ứng dụng trò chơi dân gian cho trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi hứng thú khi làm quen với toán |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
42-2021/CNSK |
|
360 |
Nguyễn Công Đoài |
Huyện Tây Sơn |
Lồng ghép lập trình game vào dạy học góp phần nâng cao chất lượng học sinh giỏi môn Tin học bậc THCS |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
46-2021/CNSK |
|
361 |
Trần Thị Lan Phương |
Huyện Tây Sơn |
Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả dạy học chuyên đề nghị luận xã hội cho học sinh giỏi lớp 9. |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
362 |
NGUYỄN ĐỖ THỊ MINH HIÊN |
Huyện Tây Sơn |
Nâng cao hiệu quả học tập môn Ngữ văn ở phân môn Văn bản bằng các hoạt động trải nghiệm cho học sinh THCS. |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
363 |
Nguyễn Xuân Hòa |
Huyện Phù Cát |
Ứng dụng semantic web để xây dựng hệ thống hỗ trợ học môn Tin học tại trường thcs |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
364 |
NGUYỄN NGỌC TẤT |
Thị xã Hoài Nhơn |
Nâng cao chất lượng dạy học phần hóa học vô cơ lớp 9 bằng cách sử dụng phương pháp dạy học tích cực. |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
365 |
Hồ Quang Bách |
Thị xã Hoài Nhơn |
Dạy hoc Tập làm văn lớp 5 theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
34-2021/CNSK |
|
366 |
NGUYỄN THỊ THU PHẤN |
Huyện Phù Cát |
Thiết kế và tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học môn Địa lí lớp 9 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
367 |
Đinh Quốc Bảo |
Huyện Phù Cát |
Một số giải pháp xây dựng nội quy thi đua của Liên đội đạt hiệu quả ở trường THCS |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
368 |
Nguyễn Thị Nhi Nữ |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp dạy Tập đọc theo hướng phát triển năng lực đọc cho học sinh lớp 5 |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
33-2021/CNSK |
|
369 |
Hà Minh Trọng / (Nguyễn Trần Cương) |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Giải pháp thiết kế và chế tạo bộ thí nghiệm rơi – ném ngang để bồi dưỡng năng lực thực nghiệm cho học sinh |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
61-2021/CNSKTQ |
|
370 |
Nguyễn Thị Xuân Vinh |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Một số phương pháp hướng dẫn học sinh tự học trong dạy học chuyên đề tổng hợp dược phẩm hữu cơ |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
60-2021/CNSK |
|
371 |
Huỳnh Văn Nhựt |
Huyện Phù Cát |
Cách khai báo và đối chiếu dữ liệu phổ cập giáo dục, xóa mù chữ đạt hiệu quả cao |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
372 |
LÊ THỊ THANH TRÀ |
Trường Cao đẳng Bình Định |
Giải pháp tối ưu hóa cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ giảng dạy nghề trọng điểm Quản trị khách sạn tại Trường Cao đẳng Bình Định |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
64-2021/CNSKTQ |
|
373 |
Nguyễn Thị Ngọc Hoa/ (Nguyễn Thị Mộng Vân) |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Hiệu quả của việc sử dụng bộ sổ tay tiếng Anh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổ chức hoạt động ngoại khóa nhằm nâng cao chất lượng dạy-học tiếng Anh ở trường trung học phổ thông. |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
58-2021/CNSK |
|
374 |
ĐOÀN THỊ HƯƠNG HIỀN |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Sử dụng ngữ liệu thật để nâng cao kỹ năng nghe của học sinh trường THPT số 1 An Nhơn |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
59-2021/CNSK |
|
375 |
LÊ THỊ ÁNH NGUYỆT |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO HỌC SINH LỚP 10 |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
63-2021/CNSK |
|
376 |
Mai Xuân Lâm/(Hà Trọng Thi) |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Một số giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy bộ môn toán cho đối tượng học sinh thuộc loại hình trường công lập tự chủ trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
57-2021/CNSK |
|
377 |
Trần Xuân Tình |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Kết hợp địa lí tự nhiên đại cương và địa lí tự nhiên Việt Nam làm rõ phân vùng khí hậu, hoạt động hoàn lưu gió ở Việt Nam. |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
56-2021/CNSK |
|
378 |
Lý Thị Phương Thi |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Vận dụng mỹ học tiếp nhận hiện đại vào việc giảng dạy và bồi dưỡng học sinh giỏi Ngữ Văn ở trường THPT số 2 Phù Mỹ |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
62-2021/CNSK |
|
379 |
Đào Đức Tuấn |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống thiên tai trong trường học thuộc các xã phía Đông huyện Tuy Phước và huyện Phù Cát |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
55-2021/CNSK |
|
380 |
Đặng Thanh Tuấn |
Huyện Phù Cát |
Khai thác bài toán giúp học sinh phát triển tư duy toán học |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
381 |
Nguyễn Thị Mỹ Lệ |
Huyện Phù Cát |
Đổi mới cách tổ chức các hoạt động dạy học nhằm phát huy tính tích cực của học sinh trong môn Hóa học 8 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
382 |
Võ Thị Thắm |
Huyện Phù Cát |
Giải pháp giúp nâng cao chất lượng trong công tác chủ nhiệm lớp |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
383 |
TRƯƠNG THỊ ÁNH LY |
Huyện Phù Cát |
Giải pháp nâng cao chất lượng dạy và học bài Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5 |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
52-2021/CNSK |
|
384 |
Nguyễn Trần Đỗ Quyên |
Huyện Phù Cát |
VẬN DỤNG MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC VÀO VIỆC GIẢNG DẠY BỘ MÔN HÓA HỌC Ở TRƯỜNG THCS |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
385 |
Thân Thị Bích Nguyệt |
Huyện Phù Cát |
Kinh nghiệm dạy học nhằm nâng cao chất lượng học sinh qua các bài toán tính trên số nguyên |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
386 |
Huỳnh Thị Mỹ Vỵ |
Huyện Phù Cát |
Giúp học sinh phát huy năng lực sáng tạo trong học tập mĩ thuật Đan Mạch |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
387 |
Phạm Văn Dũng; Nguyễn Nghĩa Hạnh |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Định lượng nồng độ Troponin T huyết tương để phát hiện tổn thương tim ở bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue nặng trẻ em |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
29-2021/CNSK |
|
388 |
Phạm Văn Dũng; Lê Hồ Thị Huyền |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Thay đổi nhiệt kế thủy ngân bằng nhiệt kế điện tử trong theo dõi, đánh giá thân nhiệt ở trẻ em |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
28-2021/CNSK |
|
389 |
Trần Xuân Hòa; Huỳnh Tấn Trí |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Ứng dụng điều trị sỏi niệu quản bằng phương pháp tán sỏi ngoài cơ thể có thể kết hợp với viên uống Tamsulosin tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
27-2021/CNSK |
|
390 |
Nguyễn Thị Hoa Uyên; Đinh Văn Trưởng |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Cải tiến cách sắp xếp sản phẩm thẩm phân phúc mạc Bitolysic vào khay hấp để cải thiện khả năng thấm nhiệt |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
23-2021/CNSK |
|
391 |
Trần Đình Khải; Đỗ Thị Phương Dung |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Xây dựng và thẩm định phương pháp phân tích chưa có trong Dược điển, lựa chọn tiêu chuẩn, phương pháp phù hợp với chất lượng sản phẩm và tiết kiệm chi phí kiểm nghiệm |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
25-2021/CNSK |
|
392 |
Võ Thị Thu Hòa |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
Giải pháp đẩy mạnh công tác phụ nữ trong tình hình mới, góp phần cùng địa phương thực hiện tốt các chương trình phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh, thực hiện mục tiêu bình đẳng giới và sự tiến bộ của phụ nữ. |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
393 |
Huỳnh Thị Anh Thảo |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Triển khai mô hình “Hội đồng trẻ em” tỉnh Bình Định |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
12-2021/CNSK |
|
394 |
Phạm Văn Nam |
Huyện An Lão |
Một số biện pháp đẩy mạnh phát triển và ứng dụng khoa học kỹ thuật trên địa bàn huyện An Lão năm 2020 |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
18-2021/CNSK |
|
395 |
Phạm Bá Nghị |
Công ty TNHH Lâm nghiệp Hà Thanh |
Ứng dụng công nghệ thông tin (phần mềm Ovitalmaps trên điện thoại và phần mềm QGIS trong việc cập nhập ảnh vệ tinh Planet hàng ngày) để hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ tài nguyên rừng |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
26-2021/CNSK |
|
396 |
Trần Thị Như Hoa; Mai Đào Nguyên Kha |
Thành phố Quy Nhơn |
Lập hồ sơ đăng ký danh hiệu thành phố du lịch sạch ASEAN 2020 - 2022 và giải pháp duy trì kết quả được công nhận |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
14-2021/CNSK |
|
397 |
Trương Xuân Toàn |
Huyện Phù Cát |
Phát triển kỹ năng phòng ngừa ứng xử tiêu cực trong học sinh THCS |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
398 |
Lê Thị Kim Nhũ |
Huyện Phù Cát |
Tổ chức “Trang trí lớp học thân thiện” nhằm nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh tiểu học. |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
399 |
DƯƠNG THỊ NGỌC TÂM |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp giúp học sinh giải toán có lời văn dạng điển hình ở lớp 4 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
400 |
NGUYỄN THỊ HUỲNH TƯƠI |
Huyện Phù Cát |
Dạy học Tiếng Anh hiệu quả kết hợp phương pháp đa giác quan trong chương trình sách giáo khoa mới i- learn smart start 1. |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
401 |
NGUYỄN THỊ THANH TRANG |
Huyện Phù Cát |
Tổ chức dạy học hình thành biểu tượng địa lí và hình thành khái niệm địa lí nhằm phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh trong học phân môn Địa lí ở lớp 4 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
402 |
ĐOÀN THANH HẢI |
Huyện Phù Cát |
Biện pháp giúp học sinh tiểu học cảm thụ âm nhạc và học tốt môn Âm nhạc. |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
403 |
Nguyễn Đình Huynh |
Huyện Phù Cát |
Giải pháp giúp các em học sinh lớp 4 thực hiện tốt nội dung Đội hình đội ngũ |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
404 |
Lê Thị Kim Diện |
Huyện Phù Cát |
Rèn kĩ năng thực hành trong môn Công nghệ THCS |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
405 |
Nguyễn Thị Giáng Kiều |
Huyện Phù Cát |
Rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh thông qua hoạt động sinh hoạt chủ đề của tiết sinh hoạt lớp. |
2021 |
Đạt
|
4106/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
49-2021/CNSK |
|
406 |
Trương Thị Vệ |
Huyện Phù Cát |
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh THCS thông qua phương pháp dạy học sử dụng thí nghiệm và bài tập hóa học. |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
407 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai; Trần Thái Dũng |
Sở Tài Chính Bình Định |
Giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tình Bình Định |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
30-2021/CNSK |
|
408 |
Phan Nam Hùng |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu đặt máy tạo nhịp 2 buồng tim tái đồng bộ nhịp nhĩ thất trong điều trị suy nút xoang và block nhĩ thất tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định. |
2021 |
Đạt
|
2039/QĐ-UBND |
20/05/2021 |
02-2021/CNSK |
|
409 |
Trương Tứ |
Huyện An Lão |
Chỉ đạo đẩy mạnh thu ngân sách trên địa bàn huyện năm 2020 đạt và vượt chỉ tiêu đề ra |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
20-2021/CNSK |
|
410 |
Đinh Xuân Tường |
Huyện An Lão |
Đẩy mạnh công tác kiểm tra, đôn đốc thực hiện phong trào thi đua "Dân vận khéo" trên địa bàn huyện |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
411 |
Đinh Xuân Tường |
Huyện An Lão |
Đẩy mạnh thực hiện tốt Phong trào thi đua "Dân vận khéo" thực hiện tốt công tác dân vận trên địa bàn huyện |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
19-2021/CNSK |
|
412 |
Phạm Văn Nam |
Huyện An Lão |
Giải pháp đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng tái định cư dự án Hồ chứa nước Đồng Mít |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
17-2021/CNSK |
|
413 |
Trần Đình Khải; Trần Minh Tuấn |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Theo dõi độ ổn định dung dịch chuẩn tương thích hệ thống (TTHT) sử dụng cho việc kiểm tra nhiều lô mẫu. |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
24-2021/CNSK |
|
414 |
Tô Thị Thanh Trang; Mai Thị Hồng Nguyệt |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Cải tiến quy trình xử lý lọ thủy tinh sử dụng cho các sản phẩm thuốc tiêm |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
22-2021/CNSK |
|
415 |
Nguyễn Thị Hải Lý |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Nghiên cứu “Nghiên cứu bào chế viên nén Bidizem 60 mg điều trị tăng huyết áp” |
2021 |
Đạt
|
2039/QĐ-UBND |
20/05/2021 |
05-2021/CNSK |
|
416 |
Đặng Tấn Dũng |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Triển khai Credit Coltrol thiết lập hạn mức tín dụng, kiểm soát chặn nợ quá hạn của khách hàng khi phát hành hóa đơn bán hàng. Tích hợp thông tin công nợ quá hạn trên PDA DMS |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
21-2021/CNSK |
|
417 |
Nguyễn Đức Trọng |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Đánh giá một số yếu tố vệ sinh lao động tại một số công ty may thuộc cụm công nghiệp Tam Quan, huyện Hoài Nhơn, Bình Định năm 2020 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
418 |
Hoàng Xuân Thuận Dương Văn Bảo |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Nghiên cứu sự thay đổi cơ cấu ký sinh trùng sốt rét tại tỉnh Bình Định từ năm 2011 - 2020 và hiệu lực tồn lưu của màn tẩm hoá chất Fendona 10 SC trên quần thể muỗi sốt rét tại huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định, năm 2020 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
419 |
Nguyễn Hoài Nam |
Sở Nội Vụ Bình Định |
Ứng dụng công nghệ thông tin cho phép phân tích, xử lý thông tin thí sinh nộp phí dự tuyển công chức, viên chức qua hệ thống ngân hàng |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
10-2021/CNSK |
|
420 |
Lâm Hải Giang, Trần Thế Diệu |
Sở Nội Vụ Bình Định |
Quy định về trình tự, thủ tục thi tuyển, xét tuyển đối với công chức cấp xã |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
09-2021/CNSK |
|
421 |
Dương Ngọc Hùng |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước |
Các giải pháp nâng cao chất lượng khám chữa bệnh làm giảm tình trạng chuyển viện tại Bệnh viện đa khoa huyện Tuy Phước năm 2020 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
422 |
Lê Văn Lâm |
Ban Nội chính |
Đề xuất một số giải pháp quy định trách nhiệm người đứng đầu cấp ủy trong việc tiếp dân, đối thoại trực tiếp với dân và xử lý những phản ánh, kiến nghị của dân trên địa bàn tỉnh |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
423 |
Nguyễn Thị Phong Vũ |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
Đổi mới công tác dân vận tham gia trong quy hoạch, xây dựng và thực hiện các dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
15-2021/CNSK |
|
424 |
Nguyễn Văn Trung |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp bơm thuốc điều trị ung thư phối hợp với nút động mạch nuôi u điều trị ung thư gan nguyên phát tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
2021 |
Đạt
|
2039/QĐ-UBND |
20/05/2021 |
03-2021/CNSK |
|
425 |
TRẦN THỊ XUÂN TÂM |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Khảo sát năng lực của Điều dưỡng được tuyển dụng từ tháng 1 năm 2014 tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định. |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
426 |
Phạm Tấn Thành |
Viện Nghiên cứu Phát triển KT-XH |
Phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2030 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
427 |
Trương Quang Phong |
Viện Nghiên cứu Phát triển KT-XH |
Cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng các chỉ tiêu kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2025 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
428 |
Nguyễn Trần Thi |
Viện Nghiên cứu Phát triển KT-XH |
Kinh tế ban đêm của Tp. Quy Nhơn và vùng phụ cận – Thực trạng và giải pháp |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
429 |
TS. Nguyễn Đình Thành |
Viện Nghiên cứu Phát triển KT-XH |
Phát triển các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở khu vực nông thôn tỉnh Bình Định – thực trạng và khuyến nghị giải pháp |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
430 |
Võ Ngọc Anh |
Viện Nghiên cứu Phát triển KT-XH |
Phát triển thị trường bất động sản tỉnh Bình Định đến năm 2030 |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
431 |
Phạm Văn Phú |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày do ung thư tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
2021 |
Đạt
|
2039/QĐ-UBND |
20/05/2021 |
04-2021/CNSK |
|
432 |
Tạ Xuân Chánh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Giải pháp đẩy mạnh phát triển môn Kickboxing trong tỉnh nhằm góp phần nâng cao thành tích thể thao và định hướng phát triển thể thao tỉnh nhà trong thời gian đến |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
11-2021/CNSK |
|
433 |
Hà Duy Trung |
Tỉnh đoàn Bình Định |
Tiếng loa thanh niên phòng, chống dịch Covid-19 |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
13-2021/CNSK |
|
434 |
Trương Ngọc Hòa |
Sở Khoa Học và Công Nghệ Bình Định |
Nghiên cứu xây dựng Quy trình hiệu chuẩn phương tiện đo Nhiệt ẩm kế nhằm nâng cao hoạt động hiệu chuẩn phương tiện đo tại Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
16-2021/CNSK |
|
435 |
Tô Đình Sử |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Xây dựng tiêu chí thi đua, khen thưởng hàng năm cho các doanh nghiệp thuộc Khu kinh tế tỉnh Bình Đình |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
07-2021/CNSK |
|
436 |
Nguyễn Thanh Nguyên |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất giải pháp khắc phục những tồn tại và triển khai đồng bộ, quyết liệt, có hiệu quả công tác chống khai thác, vận chuyển cát trái phép trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
06-2021/CNSK |
|
437 |
Nguyễn Việt Cường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghiên cứu thiết lập và đánh giá chỉ số tổn thương xã hội do ngập lụt trong bối cảnh biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2021 |
Đạt
|
2039/QĐ-UBND |
20/05/2021 |
01-2021/CNSK |
|
438 |
Nguyễn Thành Hải, Nguyễn Thị Bình |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Giải pháp thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh đạt tăng trưởng dương trước diễn biến phức tạp, khó lường của dịch Covid-19. |
2021 |
Đạt
|
2349/QĐ-UBND |
14/06/2021 |
08-2021/CNSK |
|
439 |
Phan Thị Mỹ Phượng |
Huyện Phù Mỹ |
Xây dựng hệ thống câu hỏi mở trong dạy học Địa lí THCS |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
70-2020/CNSK |
|
440 |
Nguyễn Hữu Tường Vi |
Huyện Phù Mỹ |
Một số biện pháp giúp học sinh THCS từng bước đáp ứng năng lực Tiếng Anh theo chuẩn khung tham chiếu Châu Âu |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
441 |
Võ Đình Thú |
Văn phòng HĐND tỉnh |
Đổi mới phương thức, nâng cao chất lượng thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết của các Ban HĐND tỉnh trình tại kỳ họp HĐND tỉnh. |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
72-2020/GCN |
|
442 |
Hồ Thị Minh Phụng |
Huyện Tuy Phước |
Tìm hiểu nghĩa một số từ cổ, một cách góp phần giữ gìn sự trong sáng, giàu đẹp của tiếng Việt. |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
443 |
HUỲNH VẠN VĂN |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp nâng cao việc soạn thảo văn bản để học tốt nghề tin học văn phòng |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
444 |
NGUYỄN THỊ NGHỆ AN; LA DUY LUẬN |
Thị xã Hoài Nhơn |
Giải pháp quản lý, chỉ đạo đổi mới phương pháp dạy học theo định hướng phát triển năng lực của học sinh ở các trường tiểu học trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
59-2020/CNSK |
|
445 |
NGUYỄN CÔNG TUẤN |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số bài tập nhằm nâng cao thể lực đội tuyển cầu lông học sinh THCS |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
446 |
NGUYỄN HOÀI TRANG |
Thị xã Hoài Nhơn |
Kỹ thuật giải toán bằng quy “ lạ về quen” thông qua bất đẳng thức. |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
447 |
NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA |
Thị xã Hoài Nhơn |
Nâng cao kĩ năng phòng chống xâm hại và phòng tránh tai nạn đuối nước thông qua môn GDCD ở trường THCS |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
448 |
PHAN THỊ THANH LÊ |
Thị xã Hoài Nhơn |
Nâng cao hiệu quả tính chất dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán THCS |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
449 |
NGUYỄN KIM ÁNH |
Thị xã Hoài Nhơn |
Rèn kĩ năng bảo vệ môi trường cho học sinh qua các bài tổ chức sản xuất hóa học cấp THCS |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
450 |
NGUYỄN THỊ HOA |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số phương pháp dạy qui trình "Điêu khắc nghệ thuật tạo hình không gian" giúp học sinh khối 5 học tốt môn Mỹ thuật |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
57-2020/CNSK |
|
451 |
HUỲNH THỊ LAN |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp nâng cao kỹ năng rèn tính tự học cho học sinh lớp 1. |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
56-2020/CNSK |
|
452 |
HUỲNH THỊ NGỌC TRÂM |
Thị xã Hoài Nhơn |
Hướng dẫn học sinh lớp 5 trường tiểu học số 1 Bồng Sơn dung kiến thức về từ và câu để viết văn đạt hiệu quả cao. |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
453 |
NGUYỄN THANH NAM;TRẦN QUANG SANG |
Thị xã Hoài Nhơn |
Định hướng giáo viên thiết kế hiệu quả nội dung, chương trình HĐGDNGLL ở lớp 3, 4 và 5 theo chủ điểm hoạt động của Đội. |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
454 |
HOÀNG THỊ HƯƠNG |
Thị xã Hoài Nhơn |
Thỏa sức sáng tạo cùng “cây rơm” (rạ) nhằm nâng cao chất lượng giáo dục mầm non |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
55-2020/CNSK |
|
455 |
LỮ THỊ KIM TRÂM |
Thị xã Hoài Nhơn |
Nhà thí nghiệm khoa học nhí |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
456 |
Hồ Thị Loan Thảo |
Huyện Phù Mỹ |
Biện pháp nâng cao chất lượng làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo từ các nguyên vật liệu mở |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
457 |
Lê Thị Kiều |
Huyện Phù Mỹ |
Hướng dẫn học sinh lớp 4 phân biệt các kiểu câu kể trong phân môn Luyện từ và câu |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
458 |
ĐẶNG THỊ OANH |
Huyện Phù Mỹ |
Phát triển năng lực học sinh bằng cách đa dạng hóa hoạt động tạo “tình huống xuất phát” và “hình thành kiến thức” trong dạy học Hóa học lớp 8, 9 |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
69-2020/CNSK |
|
459 |
NGUYỄN THỊ TRANG |
Huyện Phù Mỹ |
Một số biện pháp xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện cho trẻ trong trường mầm non |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
71-2020/CNSK |
|
460 |
Đỗ Thị Tính |
Huyện Phù Mỹ |
Ứng dụng công nghệ thông tin để xây dựng bài giảng E-Learning trong dạy học cho trẻ mẫu giáo |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
461 |
VÕ NGỌC LINH |
Huyện Phù Mỹ |
TỪ NGUYÊN LÝ DIRICHLET ĐẾN BÀI TOÁN CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
462 |
Đặng Văn Ẩn |
Huyện Phù Mỹ |
Phát triển năng lực học sinh thông qua khai thác bài tập toán |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
463 |
LÊ VĂN HẢO |
Huyện Phù Mỹ |
Giải pháp nâng cao kĩ năng giải bài tập thiết kế phương án thí nghiệm vật lí ở trường THCS |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
68-2020/CNSK |
|
464 |
Võ Trương Như Thúy |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Dạy Tiếng Anh theo hướng phát triển năng lực cho học sinh lớp 10. |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
54-2020/GCN |
|
465 |
Đoàn Thị Hương Hiền |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Ứng dụng Socrative làm công cụ dạy học hiệu quả môn Tiếng Anh lớp 10, 11 trường THPT số 1 An Nhơn. |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
53-2020/GCN |
|
466 |
Nguyễn Ngọc Tú Duyên |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Những khó khăn của học sinh chuyên Anh Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn trong học thành ngữ tiếng Anh và hướng khắc phục. |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
52-2020/CNSK |
|
467 |
Nguyễn Đức Dung |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Lồng ghép giáo dục bảo vệ môi trường ở Trường THPT Chuyên Chu Văn An qua dạy học môn Địa lí lớp 10. |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
51-2020/CNSK |
|
468 |
Nguyễn Đình Sim |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Thiết kế dạy học chuyên đề môn Lịch sử ở trường THPT góp phần nâng cao chất lượng bộ môn |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
50-2020/CNSK |
|
469 |
Hồ Thị Nguyệt |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Một số hoạt động học tập nhằm phát triển năng lực của học sinh môn Hóa học THPT |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
49-2020/GCN |
|
470 |
Huỳnh Duy Thủy |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Khám phá vẻ đẹp khuất lấp, vẹn nguyên tiềm ẩn trong dãy số. |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
48-2020/CNSK |
|
471 |
Trương Ngọc Đắc |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Dãy số dạng trung bình |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
46-2020/GCN |
|
472 |
Nguyễn Hữu Tâm |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Bổ đề hai đoạn thẳng và một số ứng dụng |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
47-2020/GCN |
|
473 |
Đào Đức Tuấn; Phan Thanh Liêm |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác lãnh đạo, chỉ đạo phong trào Quần chúng bảo vệ an ninh Tổ quốc gắn với xây dựng cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo đạt chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
45-2020/CNSK |
|
474 |
HỒ THỊ THANH TÚ |
Huyện Tuy Phước |
Một số biện pháp nâng cao chất lượng ứng dụng công nghệ thông tin cho giáo viên Tiếng Anh tiểu học |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
475 |
Phan Thị Thẳm |
Huyện Tuy Phước |
Sử dụng một số kĩ thuật dạy học vật lí THCS nhằm phát huy tính tích cực của học sinh |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
476 |
Trần Thị Mỹ Nhân |
Huyện Tuy Phước |
Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường và phòng chống biến đổi khí hậu trong dạy học Hóa học THCS |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
477 |
NGUYỄN THỊ THU |
Huyện Tuy Phước |
Biện pháp nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy phân môn Tập làm văn lớp 4, 5 ở trường Tiểu học |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
67-2020/CNSK |
|
478 |
Phạm Văn Khương |
Trường Cao đẳng Bình Định |
Cải tiến thiết bị bắn tập MBT-03 để nâng cao chất lượng luyện tập, kiểm tra nội dung kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK cho học sinh, sinh viên Trường Cao đẳng Bình Định |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
479 |
Nguyễn Anh Nhật |
Huyện Tuy Phước |
Bài tập đánh giá năng lực học sinh trong dạy học theo chủ đề môn Sinh học cấp Trung học cơ sở. |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
66-2020/CNSK |
|
480 |
NGÔ QUỐC HÙNG |
Huyện Tuy Phước |
MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC ĐƯA VĂN HÓA DÂN GIAN VÀO HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY VÀ NGOẠI KHÓA Ở TRƯỜNG THCS |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
64-2020/CNSK |
|
481 |
TRỊNH THỊ NGỌC TUYẾT |
Huyện Tuy Phước |
Dạy học Địa lí Việt Nam theo định hướng phát triển năng lực học sinh cấp THCS |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
482 |
Nguyễn Tường Vĩ |
Huyện Tuy Phước |
Biện pháp dạy học và phát huy tính tích cực của học sinh theo phương pháp mới môn mĩ thuật |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
483 |
Huỳnh Ngọc Thạch |
Huyện Tuy Phước |
Hướng dẫn sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong công tác bồi dưỡng học sinh giỏi môn Địa lí 8, 9 |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
65-2020/CNSK |
|
484 |
LÊ PHƯƠNG THÚY OANH |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
“Xây dựng quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng nghề Kế toán doanh nghiệp” (hay còn gọi là Chuẩn đầu ra nghề Kế toán doanh nghiệp) |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
44-2020/CNSK |
|
485 |
VÕ THỊ TUYẾT NHUNG |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
Các giải pháp chuyển từ đào tạo thí điểm nghề trọng điểm cấp độ quốc tế sang đào tạo chương trình chất lượng cao hai nghề Cơ điện tử và Điện tử công nghiệp tại Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
43-2020/GCN |
|
486 |
LÊ THỊ MỸ TRINH |
Huyện Hoài Ân |
Một số biện pháp giáo dục tính tự lập cho trẻ lớp Mầm |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
62-2020/CNSK |
|
487 |
Huỳnh Thị Vụ |
Huyện Hoài Ân |
Một số biện pháp dạy kỹ năng sống cho trẻ nhà trẻ 24-36 tháng |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
488 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Huyện Hoài Ân |
Phương pháp sử dụng "Sơ đồ tư duy" trong giảng dạy Vật Lí 9 ở trường THCS |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
489 |
Nguyễn Thị Hòa Hiệp |
Huyện Hoài Ân |
Một số nội dung giáo dục nhằm nâng cao Ý thức cộng đồng cho học sinh Tiểu học qua phân môn Tập đọc |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
490 |
Nguyễn Kỳ Tây |
Huyện Hoài Ân |
Vận dụng hiệu quả kỹ thuật dạy học tích cực trong môn Địa lý THCS |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
491 |
Trần Ngọc Hoàng |
Huyện Hoài Ân |
Giải pháp giúp giáo viên tự làm đồ dùng, khai thác và sử dụng có hiệu quả đồ dùng, thiết bị dạy học ở các trường Tiểu học |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
61-2020/CNSK |
|
492 |
Phan Khắc Đáp |
Huyện Hoài Ân |
Dùng module tạo bài tập, trò chơi của phần mềm Violet để nâng cao hiệu quả dạy - học kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh cho học sinh lớp 5 |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
60-2020/CNSK |
|
493 |
Trần Trọng Kiệm |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
Máy rửa tay sát khuẩn và đo thân nhiệt tự động |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
494 |
Mạc Quốc Bảo |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Triển khai giải pháp backup Veeam lên NAS HP StoreOne |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
495 |
Văn Thanh Tân |
Văn phòng UBND tỉnh |
Cử tri hỏi – Gám đốc Sở trả lời: Đề án thiết lập kênh thông tin Hội đồng nhân dân trên sóng Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
496 |
Đỗ Đình Phương |
Công ty CP Cây xanh Chiếu sáng đô thị Quy Nhơn |
Một số giải pháp điều hành nhằm tiết kiệm điện chiếu sáng công cộng thành phố Quy Nhơn |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
497 |
Mai Việt Trung |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Giải pháp “Tham mưu Thường trực Tỉnh ủy chỉ đạo phát triển thương mại - dịch vụ - du lịch trên địa bàn thị xã An Nhơn”. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
498 |
Mai Việt Trung |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Giải pháp: “Tham mưu Thường trực Tỉnh ủy chỉ đạo khuyến khích đầu tư mô hình tàu hậu cần dịch vụ trên biển” |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
499 |
Trần Thanh Dũng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Một số giải pháp trong thực hiện Đề án phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
500 |
Trần Thanh Dũng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đề xuất, chỉ đạo đơn vị tư vấn thiết kế chuyển từ thảm tăng cường trên mặt đường bê tông nhựa (BTN) C12,5 dày 5cm sang lớp bê tông nhựa C19 thuộc dự án LRAMP của hợp phần đường gồm 10 tuyến được khôi phục và cải tạo trên địa bàn tỉnh |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
501 |
Phạm Thị Ngọc Hà |
Huyện Tây Sơn |
Xây dựng đĩa phim tư liệu phục vụ Đại hội Đảng bộ huyện lần thứ XX nhiệm kỳ 2015-2020 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
502 |
Tạ Đức Trí |
Huyện Tây Sơn |
Vai trò của Đoàn thanh niên tham gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Tây Sơn |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
503 |
Dương Hiệp Hòa |
Thành phố Quy Nhơn |
Nghiên cứu, xây dựng phần mềm theo dõi công tác giải quyết đơn thư |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
504 |
Phạm Quốc Việt |
Huyện Tây Sơn |
Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng trong xây dựng Nông thôn mới |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
505 |
Lê Công Nhường |
Sở Khoa Học và Công Nghệ Bình Định |
Giải pháp tra soát, tìm kiếm và xử lý nợ ứng tồn đọng kéo dài của đề tài, dự án |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
506 |
Tạ Đức Trí |
Huyện Tây Sơn |
Giải pháp nâng cao chất lượng cuộc vận động thanh niên tình nguyện vì an sinh xã hội |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
507 |
Tạ Đức Trí |
Huyện Tây Sơn |
Đổi mới công tác tuyên truyền, giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên trên địa bàn huyện Tây Sơn trong giai đoạn hiện nay |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
508 |
Phạm Thị Ngọc Hà |
Huyện Tây Sơn |
Đổi mới và cải tiến kỷ năng biên tập văn bản và âm thanh cho chương trình phát thanh |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
509 |
Phạm Thị Ngọc Hà |
Huyện Tây Sơn |
Dàn dựng câu chuyện truyền thanh trong chương trình Tuyên truyền Bầu cử Đại biểu Quốc hội XIV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
39-2018/GCNSK |
|
510 |
Nguyễn Kim Sang |
Thành phố Quy Nhơn |
Giải pháp nâng cao chất lượng công tác kết nạp đảng viên ở Đảng bộ thành phố Quy Nhơn |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
511 |
Nguyễn Văn Dũng |
Sở Du lịch |
Tổ chức sự kiện Lễ hội du lịch Xuân Đinh Dậu năm 2017 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
512 |
Đặng Hoài Tân |
Hội Nông dân tỉnh Bình Định |
Gắn kết Quỹ Hỗ trợ nông dân trong xây dựng chi, tổ Hội nghề nghiệp |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
513 |
Phạm Công Đoan |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh |
Giải pháp nâng cao chất lượng học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh tại Đảng bộ Khối Doanh nghiệp tỉnh Bình Định. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
514 |
TỪ THỊ MỸ DUNG |
Huyện Tây Sơn |
Truyền cảm hứng để học sinh lớp Một “Mỗi ngày đến trường là một ngày vui” |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
515 |
Trần Thị Ý |
Huyện Tây Sơn |
Sáng tạo một số đồ dùng, đồ chơi cho trẻ mẫu giáo làm từ sỏi, đá. |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
516 |
TRẦN THỊ HOÀNG VŨ |
Huyện Tây Sơn |
Một số biện pháp chỉ đạo dạy học theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất cho học sinh Tiểu học |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
517 |
NGUYỄN VĂN HÙNG |
Huyện Tây Sơn |
Biện pháp chỉ đạo nâng cao hiệu quả công tác xây dựng trường lớp xanh - sạch - đẹp - an toàn |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
518 |
Đào Ngọc Sơn |
Ban Nội chính |
Tham mưu kiểm tra chuyên đề về công tác quản lý, bảo vệ rừng |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
519 |
Đặng Công Tiến |
Ban Nội chính |
Tham mưu cấp ủy chỉ đạo triển khai thực hiện có hiệu quả công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh năm 2016 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
520 |
Phan Viết Hùng |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Xây dựng Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với Bảo hiểm xã hội tỉnh và Công đoàn Khu kinh tế tỉnh trong thực hiện chính sách pháp luật về BHXH, BHYT và một số nhiệm vụ có liên quan đến hoạt động của các doanh nghiệp tại Khu kinh tế Nhơn Hội, các Khu công nghiệp |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
521 |
Phạm Nguyễn Thị Thu Trang |
Sở Khoa Học và Công Nghệ Bình Định |
Xây dựng nhà trồng nấm có điều kiện vi khí hậu đáp ứng nhu cầu trồng nấm không phụ thuộc thời tiết |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
522 |
Nguyễn Tôi |
Sở Y tế |
Thực trạng thu hút, duy trì nguồn nhân lực y tế của Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn, tỉnh Bình Định giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2016 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
523 |
Trần Quốc Việt |
Sở Y tế |
Nhận xét mô hình bệnh tật và tử vong tại bệnh viện ĐKKV Bồng Sơn 5 năm 2013-2017 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
524 |
Đỗ Thị Minh Thi |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Đề xuất ủy quyền việc thẩm định, phê duyệt hồ sơ Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nhơn Hội và các Khu công nghiệp cho Ban Quản ý Khu kinh tế |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
525 |
Lê Nhuận |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các Khu công nghiệp |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
526 |
Trần Quốc Trường |
Sở Khoa Học và Công Nghệ Bình Định |
Nghiên cứu biên soạn tài liệu đào tạo, tập huấn và xây dựng áp dụng thí điểm tại các doanh nghiệp về “Cải tiến trong TPM” |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
527 |
Đồng Thị Ánh |
Công ty TNHH Ánh Vy |
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhân sự tại các Phòng, Ban trong điều hành sản xuất kinh doanh |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
528 |
Bùi Quốc Nghị |
Huyện Phù Cát |
Đơn giản hóa quy trình cấp GCN QSDĐ cho người đấu giá trúng QSDĐ. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
529 |
Nguyễn Trung Kiên |
Huyện Phù Cát |
Đổi mới, nâng cao chất lượng công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ cấp huyện, xã – thị trấn ở Đảng bộ huyện Phù Cát. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
530 |
Trương Thị Thanh Trúc |
Sở Tài Chính Bình Định |
Phương pháp thẩm định và xây dựng dự toán chi thường xuyên của các đơn vị dự toán cấp I khối tỉnh theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
531 |
Hà Phú Cường |
Sở Tài Chính Bình Định |
Ứng dụng chữ ký số vào hệ thống Văn phòng điện tử liên thông tỉnh Bình Định |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
532 |
Nguyễn Hà Nghĩa |
Sở Tài Chính Bình Định |
Xây dựng phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
533 |
Mai Thị Quỳnh Giao |
Sở Tài Chính Bình Định |
Giải pháp nâng cao việc tìm hiểu, nghiên cứu, khai thác, thực hiện hiệu quả các nội dung của kết luận thanh tra việc chấp hành pháp luật về tài chính, ngân sách. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
534 |
Đồng Thị Ánh |
Công ty Cổ phần cảng Thị Nại |
Đổi mới bộ máy tổ chức |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
535 |
Nguyễn Văn Hưng |
Sở Tài Chính Bình Định |
Chỉ đạo đề xuất UBND tỉnh giao Sở NN-PTNT xây dựng Phương án đổi mới công tác tiêm phòng phòng chống dịch bệnh trên động vật từ năm 2018 trở đi |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
536 |
Phan Thành Giản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nghiên cứu khảo sát đánh giá thực trạng tiềm năng các sản phẩm nông nghiệp lợi thế và các sản phẩm đặc sản của Bình Định |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
537 |
Nguyễn Ngọc Đạo |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giải pháp quản lý bảo vệ rừng dọc tuyến ranh giới giữa lâm phận Công ty TNHH lâm nghiệp Sông Kôn quản lý với tỉnh Gia Lai |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
538 |
Trần Văn Phúc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giải pháp nuôi tôm thẻ chân trắng an toàn sinh học tại huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
04-2018/GCNSK |
|
539 |
Phạm Đại Lâm |
Sở Giao thông Vận tải |
Nâng cao chất lượng kiểm định và phòng chống tiêu cực tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy bộ Bình Định |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
540 |
Nguyễn Bạo |
Quỹ Đầu tư và Phát triển Bình Định |
iải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tài chính của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
541 |
Phạm Đại Lâm |
Sở Giao thông Vận tải |
Cải cách thủ tục hành chính theo hướng sắp xếp lại vị trí việc làm, cải tiến quy trình kiểm định xe cơ giới, cải tạo lại môi trường làm việc |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
542 |
Trần Hữu Tường |
Huyện Tuy Phước |
Các giải pháp tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo phòng, chống lụt bảo, tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn huyện Tuy Phước |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
543 |
Nguyễn Thị quôc Tiên |
Huyện Tây Sơn |
Rèn luyện kỹ năng thuyết trình của học sinh lớp 1,2 thông qua hoạt động dạy học Mĩ thuật |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
63-2020/CNSK |
|
544 |
Nguyễn Minh Thống |
Huyện Tây Sơn |
Giải pháp giúp học sinh sử dụng tốt Át-lát, để khai thác kiến thức trong bồi dưỡng học sinh giỏi Địa lý cấp THCS. |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
545 |
ĐỖ THỊ HỒNG LÊ |
Huyện Tây Sơn |
Vận dụng mô hình giáo dục STEM trong dạy học bài axit axetic – Hóa học 9 |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
546 |
Trần Thị Lan Phương |
Huyện Tây Sơn |
Bồi dưỡng, phát triển kỹ năng làm văn nghị luận về tác phẩm truyện hiện đại Việt Nam cho học sinh giỏi lớp 9. |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
547 |
Trần Thị Hiếu |
Huyện Tây Sơn |
Nâng cao chất lượng công tác quản lý đổi mới phương pháp dạy học ở Trường Tiểu học |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
548 |
Nguyễn Thị Hoa |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số phương pháp dạy quy trình “ điêu khắc nghệ thuật tạo hình không gian” giúp học sinh khối năm học tốt môn Mĩ thuật |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
549 |
NGUYỄN THỊ THANH PHƯƠNG |
Thị xã Hoài Nhơn |
“MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIÚP HỌC SINH TƯƠNG TÁC HIỆU QUẢ Ở PHẦN COMMUNICATION TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 9 THEO ĐỀ ÁN” |
2020 |
Đạt
|
5045/QĐ-UBND |
10/12/2020 |
58-2020/GCN |
|
550 |
Nguyễn Văn Anh |
Thị xã Hoài Nhơn |
GIẢI PHÁP ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TRẢI NGHIỆM TRONG DẠY HỌC TOÁN THCS |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
551 |
HỒ THỊ THANH THỦY |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số biện pháp giáo dục học sinh lớp 5 bảo vệ môi trường |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
552 |
Phan Viết Hùng |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Xây dựng Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với Bảo hiểm xã hội tỉnh và Công đoàn Khu kinh tế tỉnh trong thực hiện chính sách pháp luật về BHXH, BHYT và một số nhiệm vụ có liên quan đến hoạt động của các doanh nghiệp tại Khu kinh tế Nhơn Hội, các Khu công nghiệp |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
553 |
Đào Ngọc Sơn |
Ban Nội chính |
Tham mưu kiểm tra chuyên đề về công tác quản lý, bảo vệ rừng |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
554 |
Đặng Công Tiến |
Ban Nội chính |
Tham mưu cấp ủy chỉ đạo triển khai thực hiện có hiệu quả công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh năm 2016 |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
555 |
Mạc Quốc Bảo |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Triển khai giải pháp backup Veeam lên NAS HP StoreOne |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
556 |
Lê Hoàng Nghi |
Sở Tài Chính Bình Định |
Chỉ đạo việc xây dựng phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020 |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
557 |
Phạm Công Đoan |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh |
Giải pháp nâng cao chất lượng học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh tại Đảng bộ Khối Doanh nghiệp tỉnh Bình Định. |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
558 |
Đặng Hoài Tân |
Hội Nông dân tỉnh Bình Định |
Gắn kết Quỹ Hỗ trợ nông dân trong xây dựng chi, tổ Hội nghề nghiệp |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
559 |
Nguyễn Văn Dũng |
Sở Du lịch |
Tổ chức sự kiện Lễ hội du lịch Xuân Đinh Dậu năm 2017 |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
560 |
Nguyễn Kim Sang |
Thành phố Quy Nhơn |
Giải pháp nâng cao chất lượng công tác kết nạp đảng viên ở Đảng bộ thành phố Quy Nhơn |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
561 |
Phạm Quốc Việt |
Huyện Tây Sơn |
Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng trong xây dựng Nông thôn mới |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
562 |
Phạm Thị Ngọc Hà |
Huyện Tây Sơn |
Xây dựng đĩa phim tư liệu phục vụ Đại hội Đảng bộ huyện lần thứ XX nhiệm kỳ 2015-2020 |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
563 |
Phạm Thị Ngọc Hà |
Huyện Tây Sơn |
Đổi mới và cải tiến kỷ năng biên tập văn bản và âm thanh cho chương trình phát thanh |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
564 |
Tạ Đức Trí |
Huyện Tây Sơn |
Giải pháp nâng cao chất lượng cuộc vận động thanh niên tình nguyện vì an sinh xã hội |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
565 |
Tạ Đức Trí |
Huyện Tây Sơn |
Vai trò của Đoàn thanh niên tham gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Tây Sơn |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
566 |
Tạ Đức Trí |
Huyện Tây Sơn |
Đổi mới công tác tuyên truyền, giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên trên địa bàn huyện Tây Sơn trong giai đoạn hiện nay |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
567 |
Lê Công Nhường, Hồ Thị Thanh Hà |
Sở Khoa Học và Công Nghệ Bình Định |
Giải pháp tra soát, tìm kiếm và xử lý nợ ứng tồn đọng kéo dài của đề tài, dự án |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
568 |
Trần Hữu Tường |
Huyện Tuy Phước |
Các giải pháp tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo phòng, chống lụt bảo, tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn huyện Tuy Phước |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
569 |
Trần Thanh Dũng |
Thành phố Quy Nhơn |
Nghiên cứu, xây dựng phần mềm theo dõi công tác giải quyết đơn thư |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
570 |
Trần Thanh Dũng |
Sở Giao thông Vận tải |
Đề xuất, chỉ đạo đơn vị tư vấn thiết kế chuyển từ thảm tăng cường trên mặt đường bê tông nhựa (BTN) C12,5 dày 5cm sang lớp bê tông nhựa C19 thuộc dự án LRAMP của hợp phần đường gồm 10 tuyến được khôi phục và cải tạo trên địa bàn tỉnh |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
571 |
Trần Thanh Dũng |
Sở Giao thông Vận tải |
Một số giải pháp trong thực hiện Đề án phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
572 |
Nguyễn Bạo |
Quỹ Đầu tư và Phát triển Bình Định |
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tài chính của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
573 |
Phạm Đại Lâm |
Sở Giao thông Vận tải |
Cải cách thủ tục hành chính theo hướng sắp xếp lại vị trí việc làm, cải tiến quy trình kiểm định xe cơ giới, cải tạo lại môi trường làm việc |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
574 |
Phạm Đại Lâm, Nguyễn Đình Tiến |
Sở Giao thông Vận tải |
Nghiên cứu khảo sát đánh giá thực trạng tiềm năng các sản phẩm nông nghiệp lợi thế và các sản phẩm đặc sản của Bình Định |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
575 |
Phan Thành Giản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nghiên cứu khảo sát đánh giá thực trạng tiềm năng các sản phẩm nông nghiệp lợi thế và các sản phẩm đặc sản của Bình Định |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
576 |
Nguyễn Ngọc Đạo |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giải pháp quản lý bảo vệ rừng dọc tuyến ranh giới giữa lâm phận Công ty TNHH lâm nghiệp Sông Kôn quản lý với tỉnh Gia Lai |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
577 |
Mai Việt Trung |
Văn phòng UBND tỉnh |
Giải pháp: “Tham mưu Thường trực Tỉnh ủy chỉ đạo khuyến khích đầu tư mô hình tàu hậu cần dịch vụ trên biển” |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
578 |
Mai Việt Trung |
Văn phòng UBND tỉnh |
Giải pháp “Tham mưu Thường trực Tỉnh ủy chỉ đạo phát triển thương mại - dịch vụ - du lịch trên địa bàn thị xã An Nhơn”. |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
579 |
Đỗ Đình Phương |
Công ty CP Cây xanh Chiếu sáng đô thị Quy Nhơn |
Một số giải pháp điều hành nhằm tiết kiệm điện chiếu sáng công cộng thành phố Quy Nhơn |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
580 |
Văn Thanh Tân |
Văn phòng HĐND tỉnh |
Cử tri hỏi – Gám đốc Sở trả lời: Đề án thiết lập kênh thông tin Hội đồng nhân dân trên sóng Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định. |
|
Không đạt
|
|
|
|
|
581 |
Cao Văn Hưng |
Công ty TNHH Lâm nghiệp Quy Nhơn |
Đổi mới công tác quản lý chỉ đạo kết thúc sớm thời vụ trồng rừng trong năm |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
1231 |
|
582 |
Tạ Xuân Chánh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Nâng cao hiệu quả công tác chỉ đạo quản lý nhà nước trên lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
47-2018/GCNSK |
|
583 |
Phan Ngọc Anh, Trần Quốc Bảo |
Sở Khoa Học và Công Nghệ Bình Định |
Ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý và truy xuất mạng lưới quan trắc phóng xạ môi trường phục vụ công tác kiểm soát an toàn bức xạ hạt nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
57-2018/GCNSK |
|
584 |
Dương Nữ Thùy Dung |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Nghiên cứu và sáng tạo vai diễn trên sân khấu Ca kịch Bài chòi Bình Định (Vai Nhâm trích trong vở “Điều không thể mất) |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
48-2018/GCNSK |
|
585 |
Võ Thanh Tín |
Sở Xây dựng |
Xây dựng cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý hạ tầng đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định (áp dụng điển hình tại phường Lý Thường Kiệt thành phố Quy Nhơn) |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
17-2018/GCNSK |
|
586 |
Đào Quý Tiêu, Đặng Thành Trưng |
Sở Xây dựng |
Quy chế phối hợp giữa Sở Xây dựng và Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh về công tác quản lý hoạt động xây dựng trên địa bàn các Khu công nghiệp, Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
15-2018/GCNSK |
|
587 |
Nguyễn Thúc Đĩnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xây dựng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình 30a và Chương trình 135 thuộc Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020 |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
33-2018/GCNSK |
|
588 |
Phan Minh Lý |
Sở Ngoại vụ |
Đề xuất hoàn thiện văn bản chỉ đạo, điều hành công tác lập hồ sơ công việc và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử tỉnh |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
31-2018/GCNSK |
|
589 |
Đỗ Thị Minh Thi |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Điều chỉnh, bổ sung Quy chế phối hợp công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội, các Khu công nghiệp, một số cụm công nghiệp và khu chức năng đặc thù trên địa bàn tỉnh |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
32-2018/GCNSK |
|
590 |
Nguyễn Thái Bình |
Văn phòng UBND tỉnh |
Ứng dụng CNTT trong công tác chỉ đạo điều hành, giúp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao cho các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
22-2018/GCNSK |
|
591 |
Dương Ngọc Hùng |
Sở Y tế |
“Các giải pháp nâng cao chất lượng khám chữa bệnh tại khoa Khám liên chuyên khoa Bệnh viện đa khoa huyện Tuy Phước”. |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
51-2018/GCNSK |
|
592 |
Phan Cao Thắng |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tăng cường chỉ đạo công tác phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
21-2018/GCNSK |
|
593 |
Lê Bá Thành |
Huyện Vân Canh |
Nâng cao chất lượng thực hiện Quy chế làm việc của Ban chấp hành Đảng bộ huyện khóa XVIII, nhiệm kỳ 2015-2020 |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
46-2018/GCNSK |
|
594 |
Võ Thị Thanh Mai, Nguyễn Thanh Hà |
Văn phòng UBND tỉnh |
Rà soát thực trạng, kết quả thực hiện quy hoạch phát triển hệ thống y tế của tỉnh giai đoạn 2008 - 2016 và đề xuất nội dung điều chỉnh để trình cấp có thẩm quyền ban hành Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bình Định đến năm 2025 nhằm phù hợp với tình hình thực tiễn tại địa phương |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
24-2018/GCNSK |
|
595 |
Đào Ngọc Sơn |
Ban Nội chính |
Tham mưu xử lý các vụ án, vụ việc về nội chính và tham nhũng giai đoạn 2016-2017 |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
45-2018/GCNSK |
|
596 |
Phan Long Nhơn |
Sở Y tế |
Nghiên cứu biến thiên huyết áp của bệnh nhân suy tim tâm thu phân suất tống máu giảm tại khoa Nội Tổng hợp bệnh viện ĐKKV Bồng Sơn năm 2017. |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
53-2018/GCNSK |
|
597 |
Phan Thị Mỹ Hoàng |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Xây dựng và thẩm định phương pháp phân tích cho các sản phẩm thuốc tiêm ung thư |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
67-2018/GCNSK |
|
598 |
Võ Thị Minh Hương |
Sở Y tế |
Cải tiến công tác phân loại, thu gom chất thải y tế tại Bệnh viện ĐKKV Bồng Sơn năm 2017. |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
54-2018/GCNSK |
|
599 |
Nguyễn Văn Quá, Trần Đình Khải |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Nghiên cứu qui trình tạo chuẩn đối chiếu Cholin Alfoscerat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao dùng đầu dò RI thay cho đầu dò tán xạ ánh sáng |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
64-2018/GCNSK |
|
600 |
Trần Quốc Việt |
Sở Y tế |
Giá trị chẩn đoán của số lượng bạch cầu máu ngoại vi trong chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh sớm lây từ đường mẹ thai |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
52-2018/GCNSK |
|
601 |
Mai Tòng Ba |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất thuốc tiêm đông khô carboplatin quy mô công nghiệp |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
66-2018/GCNSK |
|
602 |
Bạch Hồng |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Áp dụng công cụ nâng cao năng suất chất chất lượng duy trì năng suất toàn diện – TPM, giai đoạn 2015-2016 tại Phân xưởng thuốc viên thuộc Công ty Cổ phần Dược – Trang thiết bị y tế Bình Định |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
65-2018/GCNSK |
|
603 |
Nguyễn Ngọc Dũng, Võ Thị Buôn |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu tập trung phục vụ hoạt động kinh doanh, tham gia đấu thầu của Công ty |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
63-2018/GCNSK |
|
604 |
Đồng Thị Ánh |
Công ty Cổ phần cảng Thị Nại |
Phương án đổi mới và nâng cao hiệu quả các trang thiết bị xếp dỡ |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
71-2018/GCNSK |
|
605 |
Nguyễn Thành Dương |
Công ty Cổ phần Dược - TTB Y tế Bình Định |
Nâng cao hiệu quả công tác bán hàng cho nhân viên thị trường |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
62-2018/GCNSK |
|
606 |
Trương Thị Thanh Tâm, Lê Thị Thu Hiền |
Sở Tài Chính Bình Định |
Cung cấp thông tin các đoạn mã Tabmis của Chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Định trên cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
59-2018/GCNSK |
|
607 |
TRẦN THỊ KIỀU DIỄM |
Sở Y tế |
Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng trong 30 ngày ở bệnh nhân xuất huyết não tại BV ĐK tỉnh Bình Định |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
50-2018/GCNSK |
|
608 |
Đỗ Văn Ngộ |
Huyện Phù Cát |
Đổi mới công tác cán bộ, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ chính trị của huyện trong tình hình và nhiệm vụ mới |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
49-2018/GCNSK |
|
609 |
Nguyễn Hiến |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giải pháp chỉ đạo điều hành công tác quản lý, cập nhật chỉnh lý biến động cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính tại Văn phòng Đăng ký đất đai và 11 Chi nhánh |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
35-2018/GCNSK |
|
610 |
Dương Thế Đào |
Công ty TNHH Xổ số kiến thiết tỉnh Bình Định |
Cải tiến mẫu vé xổ số truyền thống để chống gian lận và đáp ứng thị hiếu của khách hàng, nâng cao thương hiệu sản phẩm |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
68-2018/GCNSK |
|
611 |
Nguyễn Thị Như Tú |
Sở Y tế |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nhằm tăng khả năng tiếp cận và sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh của người dân tại Bình Định |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
56-2018/GCNSK |
|
612 |
Phan Cao Thắng
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Chỉ đạo khôi phục và phát triển các làng nghề thủ công mỹ nghệ gắn với phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
20-2018/GCNSK |
|
613 |
Trần Đình Chương |
Sở Khoa Học và Công Nghệ Bình Định |
Xây dựng cơ sở dữ liệu hỗ trợ tra cứu, đăng ký và kết nối cung – cầu công nghệ |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
58-2018/GCNSK |
|
614 |
Trịnh Xuân Long, Hồ Quang Thơm |
Sở Nội Vụ Bình Định |
Giải pháp đẩy nhanh việc sắp xếp, kiện toàn các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, khu vực trên địa bàn tỉnh |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
30-2018/GCNSK |
|
615 |
Đặng Thị Hồng Nga |
Thành phố Quy Nhơn |
Một số giải pháp phối hợp đẩy mạnh công tác tuyên truyền vận động nhân dân thực hiện việc giải phóng mặt bằng đường Hoàng Văn Thụ nối dài và 2 tuyến nhánh Trần Thị Kỷ, Phạm Ngũ Lão trên địa bàn phường Ngô Mây |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
27-2018/GCNSK |
|
616 |
Đặng Thị Hồng Nga |
Thành phố Quy Nhơn |
Một số biện pháp, giải pháp “Gây quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển kinh tế gia đình giúp nhau giảm nghèo bền vững” |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
29-2018/GCNSK |
|
617 |
BSCK2. Đỗ Phúc Thanh |
Sở Y tế |
Nghiên cứu dịch tể bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính trong dân cư tỉnh Bình Định năm 2015 |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
55-2018/GCNSK |
|
618 |
Nguyễn Kim Sang |
Thành phố Quy Nhơn |
Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
26-2018/GCNSK |
|
619 |
Đặng Trung Thành, Hà Thị Thanh Hương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
34-2018/GCNSK |
|
620 |
Lê Bình Thanh |
Huyện Tây Sơn |
Dàn dựng câu chuyện truyền thanh trong chương trình Tuyên truyền Bầu cử Đại biểu Quốc hội XIV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
39-2018/GCNSK |
|
621 |
Đào Quý Tiêu, Trần Viết Bảo |
Sở Xây dựng |
Quy chế phối hợp trong công tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng công trình có yêu cầu thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy, thực hiện đánh giá tác động môi trường được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
16-2018/GCNSK |
|
622 |
Đặng Minh Tấn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mapsubject – Phần mềm thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
36-2018/GCNSK |
|
623 |
Lê Bình Thanh |
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
Nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ trong Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020 |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
40-2018/GCNSK |
|
624 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Huyện Phù Mỹ |
Một vài thủ thuật giúp học sinh lớp 4 học tốt thể loại văn tả cây cối |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
129-2017/GCNSK |
|
625 |
Vũ Hoàng Thương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Hệ thống giải pháp quản lý đất đai trên nền tảng cơ sở dữ liệu đất đai tập trung hiện đại tại tỉnh Bình Định (MLS) |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
37-2018/GCNSK |
|
626 |
Nguyễn Lệ Thủy |
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
Nâng cao chất lượng công tác giáo dục chính trị, tư tưởng cho cán bộ, đảng viên trong Đảng bộ Khối, giai đoạn 2016-2020 |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
41-2018/GCNSK |
|
627 |
Lê Huy Hoàng, Lê Hùng Cường |
Công ty CP Gạch Tuy nen Bình Định |
Cải tiến khuôn mẫu hệ chế biến tạo hình |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
73-2018/GCNSK |
|
628 |
Trần Châu |
Văn phòng UBND tỉnh |
Giải pháp chỉ đạo điều hành tổ chức thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn đến năm 2020 |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
18-2018/GCNSK |
|
629 |
Trần Châu |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bổ sung quy định hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất các dự án ven biển (trong và ngoài Khu kinh tế), dự án xây dựng khách sạn (từ 3 sao trở lên), trung tâm thương mại và dự án showroom ô tô |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
19-2018/GCNSK |
|
630 |
Lê Huy Hoàng, Lê Trọng Tấn |
Công ty CP Gạch Tuy nen Bình Định |
Cải tiến khối xếp sản phẩm trên gòong vào lò sây nung |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
72-2018/GCNSK |
|
631 |
Lê Sỹ Thiện |
Huyện Hoài Ân |
Vận động các nguồn lực chăm lo cho người nghèo, trên địa bàn huyện Hoài Ân |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
42-2018/GCNSK |
|
632 |
Phạm Minh Sáng |
Huyện Hoài Ân |
Một số giải pháp chuẩn hóa nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức của huyện Hoài Ân |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
43-2018/GCNSK |
|
633 |
Trần Hữu Tường |
Huyện Tuy Phước |
Các giải pháp đẩy mạnh công tác bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn huyện Tuy Phước |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
44-2018/GCNSK |
|
634 |
Chế Thị Minh Hiền |
Thành phố Quy Nhơn |
Biện pháp, giải pháp lãnh đạo, chỉ đạo tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm tại Chợ Sân bay do phường Lý Thường Kiệt quản lý |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
28-2018/GCNSK |
|
635 |
Nguyễn Công Vịnh |
Thành phố Quy Nhơn |
Biện pháp, giải pháp chỉ đạo trong công tác chỉnh trang đô thị của thành phố |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
25-2018/GCNSK |
|
636 |
Huỳnh Ngọc Diệp, Trần Thị Lâm Hà |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nghiên cứu tình hình nhiễm Colibacillosis do vi khuẩn E. coli trên vịt tại Bình Định và đề xuất biện pháp phòng trị |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
09-2018/GCNSK |
|
637 |
Trần Thanh Dũng |
Sở Giao thông Vận tải |
Tham mưu, đề xuất UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách quản lý chi phí đầu tư xây dựng thực hiện chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2015-2020 |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
11-2018/GCNSK |
|
638 |
Nguyễn Văn Dũng |
Huyện Phù Mỹ |
Giải pháp chỉ đạo thu ngân sách huyện |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
13-2018/GCNSK |
|
639 |
Phạm Ngọc Thái |
Quỹ Đầu tư và Phát triển Bình Định |
Hạn chế nợ xấu, nâng cao chất lượng trong hoạt động tín dụng |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
10-2018/GCNSK |
|
640 |
Phạm Ngọc Thái |
Văn phòng UBND tỉnh |
Đổi mới công tác tổng hợp báo cáo nhằm nâng cao công tác chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo UBND tỉnh |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
23-2018/GCNSK |
|
641 |
Phạm Đại Lâm |
Sở Giao thông Vận tải |
Hệ thống kích nâng kiểm tra gầm xe cơ giới điều khiển bằng khí nén |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
12-2018/GCNSK |
|
642 |
Hà Ngọc Tân |
Huyện Phù Mỹ |
Giải pháp chỉ đạo sản xuất muối sạch trên nền bạt HDPE |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
14-2018/GCNSK |
|
643 |
Phan Trọng Hổ, Trần Nguyên Tú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mô hình thí điểm cộng đồng phòng cháy, chữa cháy rừng núi bà Hỏa, thành phố Quy Nhơn |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
02-2018/GCNSK |
|
644 |
Nguyễn Hữu Vui, Phan Xuân Hải |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giải pháp tích hợp kết quả các trạm đo mưa vào hệ thống giám sát, dự báo ngập lụt cho hạ du hồ Định Bình |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
07-2018/GCNSK |
|
645 |
Nguyễn Hữu Vui |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nghiên cứu, ứng dụng mô hình tưới tiết kiệm trên cho cây lúa ở các vùng thường xuyên thiếu nước trong vụ Hè Thu trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
06-2018/GCNSK |
|
646 |
Đào Văn Hùng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giải pháp chăn nuôi an toàn dịch bệnh trên địa bàn huyện Hoài Ân gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm tại thị trường thành phố Đà Nẵng |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
05-2018/GCNSK |
|
647 |
Trần Văn Phúc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nghiên cứu, khảo nghiệm để tìm ra công thức thuốc mới phòng trừ hiệu quả rầy nâu hại lúa để bảo vệ năng suất lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
04-2018/GCNSK |
|
648 |
Kiều Văn Cang |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nghiên cứu, khảo nghiệm để tìm ra công thức thuốc mới phòng trừ hiệu quả rầy nâu hại lúa để bảo vệ năng suất lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
03-2018/GCNSK |
|
649 |
Nguyễn Tấn Phát |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nghiên cứu quy luật phát sinh gây hại và đề xuất biện pháp phòng trừ bệnh thối thân hại lúa tại Bình Định |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
08-2018/GCNSK |
|
650 |
Cao Văn Hưng |
Công ty TNHH Lâm nghiệp Quy Nhơn |
Một số giải pháp đổi mới quản lý nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong cơ chế thị trường |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
01-2018/GCNSK |
|
651 |
Đỗ Đình Phương |
Công ty CP Cây xanh Chiếu sáng đô thị Quy Nhơn |
Cải tiến đèn led một màu thành nhiều màu chiếu sáng một số công trình kiến trúc |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
69-2018/GCNSK |
|
652 |
Đỗ Đình Phương |
Công ty CP Cây xanh Chiếu sáng đô thị Quy Nhơn |
Chiếu sáng kiến trúc mặt ngoài các tòa nhà trong điều kiện kinh tế kỹ thuật hiện nay |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
70-2018/GCNSK |
|
653 |
Huỳnh Thanh Xuân |
Huyện Tây Sơn |
Đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động các Tổ cấp ủy phụ trách và giám sát tổ chức cơ sở đảng |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
38-2018/GCNSK |
|
654 |
Võ Ngọc Anh |
Viện Nghiên cứu Phát triển KT-XH |
Nhận diện cơ hội và thách thức đối với kinh tế Bình Định trong điều kiện hội nhập sâu và toàn diện |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
61-2018/GCNSK |
|
655 |
Võ Ngọc Anh |
Viện Nghiên cứu Phát triển KT-XH |
Tái cơ cấu gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh Bình Định theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh đến năm 2025 |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
60-2018/GCNSK |
|
656 |
Nguyễn Thị Thạo |
Thị xã Hoài Nhơn |
Hiệu trưởng với công tác kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
657 |
Phạm Thị Thúy Vân, Lê Duy Sang |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sự phối kết hợp trong việc giới thiệu, tuyên truyền và tổ chức đọc sách, báo ở Trường TH Bồng Sơn |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
658 |
Hà Minh Trọng |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Thiết kế, chế tạo và sử dụng thiết bị thí nghiệm trong dạy học “Định luật Ôm đối với toàn mạch” Vật lí 11. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
659 |
Nguyễn Văn Quý, Đỗ Kim Sơn |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số biện pháp chỉ đạo công tác bồi dưỡng giáo viên giỏi |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
123 |
|
660 |
Đặng Ngọc Trà |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Thiết kế một số nội dung rèn luyện học sinh kỹ năng tự học chương trình Sinh học nâng cao THPT |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
661 |
Lương Văn Chất |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Hiệu quả của việc dạy và học Tiếng Anh theo hướng nghiên cứu bài học bằng phương pháp tích hợp liên môn tại trường THPT Bình Dương |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
662 |
Phạm Thị Thúy Sinh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Xây dựng môi trường phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ ở Trường Mầm non Tam Quan |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
663 |
Phạm Thị Mỹ Lệ |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Hiệu quả của việc dạy và học Tiếng Anh theo hướng nghiên cứu bài học bằng phương pháp tích hợp liên môn tại trường THPT Bình Dương |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
664 |
Nguyễn Tấn Anh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Vận dụng thí nghiệm ảo để định hướng học sinh xây dựng giả thuyết nghiên cứu trong dạy học hóa học THCS theo phương pháp bàn tay nặn bột |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
665 |
Nguyễn Thị Nhuần |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Đôi điều trao đổi về dạy học Ngữ văn 11 theo hướng trải nghiệm sáng tạo qua hoạt động hướng dẫn học sinh nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Xã hội và hành vi |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
666 |
Trần Thị Mỹ Nhung |
Thị xã An Nhơn |
Một số biện pháp rèn kĩ năng nói trong dạy học phân môn Học vần và Tập đọc cho học sinh lớp Một |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
667 |
Trương Thị Hoa |
Thị xã Hoài Nhơn |
TÍCH HỢP DI SẢN VĂN HÓA TRONG MỘT TIẾT DẠY CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG MÔN NGỮ VĂN THCS (PHẦN VĂN VÀ TẬP LÀM VĂN) |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
668 |
Nguyễn Thị Út Quỳnh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Làm đồ dùng từ ruột xe |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
669 |
Nguyễn Thị Hoài Anh, Nguyễn Thị Mai Thảo |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp và công tác chỉ đạo nhằm nâng cao chất lượng thi đua - khen thưởng ngành Giáo dục |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
670 |
Trần Đức Thêm |
Thị xã Hoài Nhơn |
“SÁNG KIẾN TĂNG CƯỜNG HIỆU QUẢ VIỆC LUYỆN TẬP SỬ DỤNG TIẾNG ANH CHO HỌC SINH THCS” |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
671 |
Nguyễn Thị Phương |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Giáo dục kỹ năng cần thiết nhằm giúp học sinh trường trung học phổ thông Bình Dương trở thành công dân toàn cầu qua những giờ học Tiếng Anh (Teaching Some Necessary Skills to Help Students in Binh Duong High School Become Global Citizens through English Lessons) |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
672 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Tích hợp văn học dân gian địa phương Phù Mỹ trong chương trình Ngữ văn 10 - Chương trình chuẩn |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
673 |
Đoàn Tấn Tùng |
Huyện Tuy Phước |
Tạo, thiết kế đồ dùng dạy học và hướng dẫn học sinh vận dụng kiến thức tin học vào việc học môn lịch sử |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
674 |
LÊ VĂN LẠI |
Huyện Tuy Phước |
Biện pháp quản lý tổ chuyên môn của Hiệu trưởng trường THCS Phước Hiệp - huyện Tuy Phước |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
675 |
Huỳnh Văn Hải |
Huyện Tuy Phước |
Biện pháp quản lý tổ chuyên môn của Hiệu trưởng trường THCS Phước Hiệp - huyện Tuy Phước |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
676 |
Trần Văn Thân, Trần Dã Thảo |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sáng kiến nâng cao chất lượng hoạt động chuyên môn bậc THCS trên địa bàn huyện Hoài Nhơn |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
677 |
Nguyễn Thành Trì |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Từ ngữ liệu ở sách giáo khoa xây dựng hệ thống bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi |
2021 |
Không đạt
|
|
|
|
|
678 |
Trần Văn Chương |
Thị xã Hoài Nhơn |
“ Những biện pháp giúp học sinh tập luyện và thi đấu môn bật xa cấp huyện đạt kết quả cao”. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
679 |
Hồ Thị Minh Phụng |
Huyện Tuy Phước |
Phát huy tác dụng công tác tư vấn tâm lí học đường vào việc giáo dục đạo đức học sinh cấp THCS |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
680 |
Trương Quốc Huy |
Thị xã An Nhơn |
Nâng cao chất lượng dạy học bằng phần mềm E-Learning và Adobe Presenter 7.0 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
681 |
Trần Thị Ánh Hồng |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số biện pháp giúp trẻ 4 tuổi học tốt môn Toán |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
682 |
Nguyễn Thị Hiệp |
Huyện Tuy Phước |
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong giảng dạy môn hóa học THCS |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
683 |
Trần Thị Mỹ Hiệp |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sáng tạo đồ dùng, đồ chơi cho trẻ mầm non từ một số loại lá cây. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
684 |
Lê Nguyễn Mỵ Nương |
Huyện Tuy Phước |
Một số giải pháp hướng dẫn học sinh lớp 4 đọc diễn cảm trong giờ Tập đọc |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
685 |
Lê Thị Quế |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số biện pháp bồi dưỡng học sinh năng khiếu môn Âm nhạc lớp 4 và 5 đạt hiệu quả |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
686 |
Hồ Thị Mỹ Chánh |
Huyện Tuy Phước |
Một số giải pháp hướng dẫn học sinh lớp 4 đọc diễn cảm trong giờ Tập đọc |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
687 |
HUỲNH THỊ NẮNG |
Thị xã Hoài Nhơn |
Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ GV nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học ở trường tiểu học |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
688 |
Huỳnh Thị Thu Thủy |
Huyện Tuy Phước |
Vận dụng trò chơi để giáo dục môi trường trong giảng dạy phần " Sinh vật và môi trường" ở Sinh học 9 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
689 |
NGÔ QUỐC HÙNG |
Huyện Tuy Phước |
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG ĐỘI TRONG NHÀ TRƯỜNG |
2020 |
Không đạt
|
|
|
|
|
690 |
HUỲNH THANH LƯU |
Huyện Tuy Phước |
Thiết kế tình huống nhằm phát triển năng lực tư duy cho học sinh khi dạy học môn Vật lí THCS |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
691 |
Đỗ Văn Đương |
Thị xã Hoài Nhơn |
Tạo kỹ năng thực hành theo nhóm trong môn Mĩ thuật |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
692 |
Trần Thiện Tài |
Huyện Tuy Phước |
Vài nét sáng tạo từ định lí P tô-lê-mê trong hình học cấp THCS |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
693 |
Dương Thị Bích Phượng |
Huyện Tuy Phước |
Một số giải pháp hướng dẫn học sinh lớp 5 có năng khiếu giải tốt các bài toán về hình tròn liên quan đến tỉ số phần trăm” |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
694 |
Nguyễn Trọng Hùng |
Thị xã Hoài Nhơn |
Biện pháp vận dụng hiệu quả “ngân hàng hình ảnh” trong hướng dẫn vẽ tranh đề tài ở môn mỹ thuật lớp 4.”. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
695 |
Đặng Thị Xuân Thủy |
Thị xã Hoài Nhơn |
Giải pháp nâng cao chất lượng dạy học Toán theo hướng phát triển năng lực, tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh ở Trường tiểu học Bồng Sơn Tây |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
696 |
Trương Thị Mỹ Lệ |
Huyện Phù Mỹ |
Phát huy hiệu quả dạy và học tiết “ Ôn tập” ở bộ môn Sinh học bậc THCS. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
697 |
Hà Thị Thanh Thảo |
Huyện Tuy Phước |
Một số phương pháp dạy và học giúp học sinh tiếp thu hiệu quả kĩ năng nghe |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
698 |
Võ Thị Thãi |
Huyện Phù Mỹ |
Vận dụng hợp lí phương pháp dạy học phát huy tính tích cực học tập của học sinh trong môn toán lớp 5 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
699 |
Hoàng Ngọc Tố Nương |
Huyện Tuy Phước |
Biện pháp quản lý công tác bồi dưỡng đội ngũ giáo viên ở các trường tiểu học của huyện Tuy Phước, Bình Định trong giai đoạn hiện nay |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
700 |
Đặng Văn Thi |
Huyện Phù Mỹ |
Tứ giác nội tiếp và ứng dụng vào giải toán hình học |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
701 |
Tô Vũ Thị Bích Vân |
Huyện Tuy Phước |
Một số biện pháp rèn học sinh lớp 4 giải toán có lời văn |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
702 |
Võ Ngọc Linh |
Huyện Phù Mỹ |
THỦ THUẬT THIẾT LẬP HỆ THỐNG BÀI TOÁN NÂNG CAO TỪ BÀI TOÁN CƠ BẢN |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
703 |
Lê Phương Thúy Oanh |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
Đề xuất một số giải pháp tự chủ về quản lý tài chính trong Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường giai đoạn 2016-2019 |
2022 |
Không đạt
|
|
|
|
|
704 |
Nguyễn Văn Thanh |
Huyện Phù Cát |
Khai thác và ứng dụng một số bài toán hình học cơ bản trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn toán THCS |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
705 |
Ngụy Phan Luy |
Huyện Tuy Phước |
Giáo dục lòng yêu nước và học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh qua các bài Lịch sử Lớp 5 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
706 |
Ngô Thị Trưng Nương |
Huyện Phù Cát |
Xây dựng nền nếp và môi trường lớp học thân thiện cho học sinh lớp 6 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
707 |
Nguyễn Thị Thu oanh |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Hiệu quả của việc tích hợp kiến thức liên môn trong giảng dạy môn hóa học ở trường THPT Hùng Vương |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
708 |
NGUYỄN THỊ HUỆ |
Huyện Phù Cát |
Phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo của học sinh khi học về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
709 |
Huỳnh Thị Ngọc Trâm |
Thị xã Hoài Nhơn |
Hướng dẫn học sinh lớp Năm Trường Tiểu học Bồng Sơn làm bài tập về toán hình học có hiệu quả |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
710 |
Thái Thị Hạnh Ly |
Huyện Phù Cát |
Một số vấn đề khi giảng dạy văn bản nhật dụng trong chương trình Ngữ văn THCS |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
711 |
Nguyễn Trương Tiên |
Thị xã Hoài Nhơn |
THIẾT KẾ VÀ ỨNG DỤNG TIỆN ÍCH TRONG TỔ CHỨC CÁC KỲ KIỂM TRA (CẢI TIẾN) |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
712 |
LÊ THỊ NHƯ PHÔI, ĐỖ THỊ TUYẾT NHUNG |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý chuyên môn ở trường Tiểu học |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
713 |
Đỗ Đức Thại |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sáng kiến vận dụng phương pháp bàn tay nặn bột vào dạy học theo chủ đề môn Vật lý bậc trung học cơ sở |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
714 |
NGUYỄN THỊ CHÍN |
Huyện Phù Cát |
Sử dụng sơ đồ tư duy trong dạy học các tiết luyện tập Hoá học lớp 8 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
715 |
NGUYỄN CƯỜNG QUỐC |
Thị xã Hoài Nhơn |
Toán học với kiến thức về biển, đảo cho học sinh THCS |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
716 |
Phạm Thị Oanh Kiều |
Thị xã Hoài Nhơn |
gây hứng thú và nâng cao hiệu quả học tiếng anh cho học sinh tiểu học thông qua các hoạt động vào bài và hoạt động đánh giá |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
717 |
TRẦN THỊ THANH TUYỀN |
Huyện Phù Cát |
Thiết kế đa dạng hoạt động nói ở phần Let’s Talk ( Free-practice) nhằm phát huy khả năng giao tiếp của học sinh trong giảng dạy tiếng Anh tiểu học |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
718 |
Phan Văn Đoàn |
Thị xã Hoài Nhơn |
Ứng dụng công nghệ thông tin để quản lý Liên đội. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
719 |
Trương Thị Bích Ngoan |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp phát huy năng lực tự học của học sinh trong môn Tiếng Anh |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
720 |
NGUYỄN BÁ HẬU |
Huyện Phù Cát |
Phát huy khối đoàn kết nội bộ để xây dựng nhà trường phát triển, vững mạnh toàn diện. |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
1 |
|
721 |
NGUYỄN THỊ NHƯ HIỀN |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp giúp giáo viên thực hiện công tác chủ nhiệm theo mô hình trường học mới |
2018 |
Đạt
|
74/QĐ-HĐSK |
23/05/2018 |
2 |
|
722 |
NGUYỄN HỮU PHÚC |
Huyện Phù Cát |
Một số giải pháp giáo dục góp phần hình thành, phát triển phẩm chất và năng lực cho học sinh tiểu học của giáo viên chủ nhiệm. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
723 |
Châu Thị Thảo |
Huyện Phù Cát |
Một số giải pháp dạy tốt môn Địa lí lớp 8 ở trường trung học cơ sở |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
724 |
Phan Thị Thúy Kiều |
Huyện Phù Cát |
Một số kinh nghiệm giúp phát triển kĩ năng GIẢI BÀI TOÁN DẠNG OXIT AXIT PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM cho học sinh khá giỏi Trung học cơ sở |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
725 |
Phạm Thị Thu Thảo |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp dạy - học mĩ thuật tiểu học khối 4, 5 “Tưởng tượng và sáng tạo từ âm nhạc” theo phương pháp Đan Mạch |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
726 |
Nguyễn Xuân Hiếu |
Huyện Phù Cát |
"Sử dụng Di sản văn hóa tỉnh Bình Định để tiến hành bài học Lịch sử trên lớp ở trường THCS" |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
727 |
Phan Văn Thành |
Huyện Phù Mỹ |
Hướng dẫn học sinh năng khiếu lớp 5 vận dụng công thức để giải nhanh một số dạng toán về diện tích hình chữ nhật thay đổi. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
728 |
Trần Thị Nở |
Huyện Phù Cát |
Giúp học sinh lớp 4,5 xây dựng đoạn kết bài mở rộng trong bài văn miêu tả. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
729 |
Nguyễn Minh Nhất |
Huyện Phù Cát |
Ứng dụng lồng ghép một số bài tập bổ trợ , trò chơi vận động nhằm phát triển thể lực và thành tích chạy nhanh cho học sinh lớp 9 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
730 |
Trương Thị Hồng Ngọc |
Huyện Phù Cát |
Những mẹo luật giúp học sinh lớp 4-5 khắc phục lỗi chính tả |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
731 |
Nguyễn Thị Bích Hà |
Huyện Phù Cát |
Một số phương pháp giáo dục lễ giáo và giáo dục trẻ biết vâng lời trong trường mầm non |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
732 |
ĐỖ THỊ VÂNG |
Huyện Phù Cát |
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
733 |
Bùi Xuân Hạnh |
Huyện Phù Mỹ |
Sử dụng tư liệu nâng cao chất lượng dạy học Lịch sử lớp 5 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
734 |
Phạm Văn Trúc |
Thị xã Hoài Nhơn |
Phương pháp huấn luyện đội tuyển cờ vua học sinh trong trường tiểu học |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
735 |
ĐẶNG THỊ OANH |
Huyện Phù Mỹ |
Dạy học theo dự án tích hợp Khoa học tự nhiên trong môn Hóa học 9 với chủ đề Nhiên liệu và sử dụng nhiên liệu hiệu quả |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
736 |
Đặng Văn Chương |
Huyện Phù Mỹ |
Hướng dẫn học sinh lớp 4 - 5 vận dụng phương pháp phù hợp để giải các bài toán dạng “Tìm hai số biết hai hiệu số” |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
737 |
Đoàn Thị Ánh Nguyệt |
Thị xã Hoài Nhơn |
Sáng kiến phát huy tính tích cực của học sinh trong giờ học Ngữ Văn qua vận dụng phương pháp dạy học mới |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
738 |
Hồ Thị Ngọc Xuân |
Thị xã Hoài Nhơn |
Tích hợp âm nhạc, văn thơ và ứng dụng công nghệ thông tin trong giờ dạy Lịch sử lớp 4, 5 giúp học sinh hứng thú học tập. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
739 |
Nguyễn Thị Hồng Hà |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp chỉ đạo việc vận dụng các thành tố tích cực của VNEN vào dạy và học tại Trường Tiểu học số 3 Bồng Sơn |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
740 |
Võ Thị Thêu |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục năng lực, phẩm chất cho học sinh lớp 5 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
741 |
TRẦN THỊ HỒNG HÀ |
Thị xã Hoài Nhơn |
Điều kỳ diệu của cát |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
742 |
Lừng Thị Nhân |
Thị xã Hoài Nhơn |
Điều kỳ diệu của cát |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
743 |
Trương Thị Nga |
Thị xã Hoài Nhơn |
Phối hợp với cha mẹ, phòng tránh tai nạn thương tích cho trẻ mầm non |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
744 |
Nguyễn Thị Mỹ Trinh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số biện pháp hỗ trợ trẻ 5-6 tuổi trong giai đoạn chuyển tiếp |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
745 |
Nguyễn Thị Kiều Oanh |
Thị xã Hoài Nhơn |
MỘT VÀI BIỆN PHÁP GIÚP HỌC SINH LỚP 4 HỌC TỐT PHÂN MÔN TẬP ĐỌC NHẠC |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
746 |
Nguyễn Kim Ánh |
Thị xã Hoài Nhơn |
vận dụng phương pháp dạy học theo góc nhằm rèn luyện phong cách học cho học sinh qua môn Hóa học bậc trung học cơ sở |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
747 |
NGUYỄN THỊ THU HƯỜNG - NGÔ THỊ THANH HẢI |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp rèn kĩ năng thực hiện phép tính nhân, chia cho học sinh lớp 3 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
748 |
Nguyễn Thị Hoa |
Huyện Phù Cát |
Một số phương pháp tổ chức hoạt động ngoài trời cho trẻ mẫu giáo |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
749 |
NGUYỄN THỊ HIỀN |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp xây dựng môi trường giáo dục an toàn, thân thiện trong nhà trường |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
750 |
Trần Vũ Quyền |
Huyện Phù Mỹ |
Dạy học tích hợp trong môn Địa lí lớp 10 ở trường THPT Mỹ Thọ |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
751 |
Nguyễn Thị Kim Định |
Huyện Phù Mỹ |
Giải pháp tổ chức giúp học sinh tiểu học thích học môn Tiếng Việt |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
752 |
Lê Hoàng Nghi |
Sở Tài Chính Bình Định |
Chỉ đạo xây dựng định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
753 |
Trần Văn Tường |
Sở Giáo Dục và Đào Tạo |
Dãy số sinh bởi hàm số hyperbolic |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
754 |
Trần Văn Tường |
Huyện Phù Cát |
Nâng cao hiệu quả sinh hoạt chuyên môn ở trường THCS |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
755 |
NGUYỄN THỊ DIỆU LÝ |
Huyện Phù Cát |
KINH NGHIỆM HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÁC NĂNG LỰC CHO HỌC SINH LỚP MỘT Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
756 |
Võ Thị Quỳnh Nga |
Huyện Phù Cát |
Giải pháp giáo dục đạo đức cho học sinh chưa ngoan |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
757 |
Nguyễn Thị Mỹ Dung |
Huyện Phù Cát |
Một số kinh nghiệm giúp học sinh lớp 5 phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
758 |
Đặng Văn Ẩn |
Huyện Phù Mỹ |
Hình thành và phát triển tư duy Toán học cho học sinh qua việc khai thác bài toán. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
759 |
Cao Minh Hùng |
Huyện Phù Cát |
Tích hợp giáo dục ý thức bảo vệ môi trường trong môn Giáo dục công dân THCS. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
760 |
Lê Hoài Ân |
Huyện Phù Mỹ |
Giải pháp thực hiện mô hình thư viện thân thiện nâng cao hiệu quả hoạt động của thư viện tại các trường tiểu học |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
761 |
NGUYỄN THỊ KIM LOAN |
Huyện Phù Cát |
Phương pháp phát huy tính tích cực của học sinh xây dựng ngôn ngữ tạo hình trong vẽ tranh đề tài. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
762 |
Ngụy Đình Mỹ |
Thị xã An Nhơn |
Các giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động ngoài giờ lên lớp ở Liên đội trường Tiểu học số 1 Đập Đá |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
763 |
Nguyễn Thị Thanh Đức |
Huyện Phù Cát |
Giáo viên chủ nhiệm cần làm gì để công tác chủ nhiệm lớp đạt hiệu quả |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
764 |
Ngụy Đình Mỹ |
Thị xã An Nhơn |
Một số kinh nghiệm trong việc hướng dẫn và tổ chức trò chơi dân gian cho học sinh tiểu học |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
765 |
Ngụy Đình Mỹ |
Thị xã An Nhơn |
Biện pháp nâng cao chất lượng tiết chào cờ đầu tuần ở Trường Tiểu học số 1 Đập Đá |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
766 |
Phan Thanh Hải |
Huyện Phù Cát |
Làm thế nào để nâng cao hiệu quả công tác chủ nhiệm lớp ở trường THCS |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
767 |
Tô Văn Hảo |
Huyện Phù Mỹ |
Hướng dẫn phân tích, khai thác, mở rộng bài toán hình học 9 trong quá trình dạy luyện thi vào 10 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
768 |
PHẠM THỊ SOA |
Huyện Phù Cát |
Nâng cao chất lượng học tập môn Toán cho học sinh lớp 5 bằng biện pháp tính nhẩm, tính nhanh và phân tích bài toán có lời văn |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
769 |
Võ Văn Khoa |
Huyện Phù Cát |
Công tác quản lí, chỉ đạo việc áp dụng Phương pháp Bàn tay nặn bột vào giảng dạy tại trường Tiểu học số 2 Cát Minh. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
770 |
TRẦN THỊ UYÊN |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp tổ chức hoạt động nhóm hiệu quả để nâng cao chất lượng dạy học môn Tiếng Anh |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
771 |
Lê Nhuận |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu các giải pháp cho UBND tỉnh trong công tác xúc tiến đầu tư vào Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
772 |
Nguyễn Tuấn |
Huyện Phù Cát |
Một số giải pháp thông qua hướng dẫn những hoạt động, phong trào Đội góp phần hình thành năng lực, phẩm chất cho học sinh ở trường Tiểu học |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
773 |
Lê Nguyễn Hương Giang |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
Ứng dụng Biểu đồ ngữ nghĩa trong việc dạy từ vựng cho sinh viên ngành Dược tại trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
774 |
Đỗ Thị Huyền Diệu |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
Đề tài: Nghiên cứu một số chỉ số lipid huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 mới chẩn đoán tại bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
775 |
Bùi Thị Thanh Nguyệt |
Huyện Phù Mỹ |
Ứng dụng công nghệ thông tin nhằm tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh khi dạy cụm bài Hidrocacbon ở THCS |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
776 |
Đặng Thị Kim Liên |
Huyện Phù Mỹ |
Liên hệ kiến thức Địa lí địa phương qua giảng dạy một số bài Địa lí lớp 9. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
777 |
Nguyễn Trần Hoa Xuân |
Thành phố Quy Nhơn |
Đổi mới nội dung dạy Lịch sử địa phương trong môn Lịch sử lớp 5 ở trường Tiểu học. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
778 |
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG PHI |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp rèn luyện và nâng cao kỹ năng kí họa dáng người cho học sinh lớp 4 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
779 |
DƯƠNG THỊ NGỌC TÂM |
Huyện Phù Cát |
Tổ chức một số trò chơi học tập nhằm gây hứng thú cho học sinh trong dạy học Toán ở lớp 1 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
780 |
Lê Thị Kim Oanh |
Thành phố Quy Nhơn |
Chương trình Ngữ văn địa phương: Sinh hoạt văn hóa dân gian - Bài chòi Bình Định |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
781 |
Thái Thị Linh |
Huyện Phù Cát |
Một số cách tạo tình huống có vấn đề để thúc đẩy học sinh học tốt vật lý lớp 7 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
782 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyền |
Thành phố Quy Nhơn |
Một số biện pháp quản lý chỉ đạo xây dựng thư viện Xanh trong trường mầm non |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
783 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Thành phố Quy Nhơn |
Một số biện pháp phát huy tính tích cực, sáng tạo của giáo viên mầm non trong quá trình giảng dạy |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
784 |
Trần Nguyễn Thị Kiều My |
Huyện Phù Cát |
Tạo hứng thú cho học sinh trong phân môn vẽ tranh |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
785 |
Vương Tử Nghị |
Huyện Tuy Phước |
Tổ chức, quản lý hoạt động thư viện trường học trực thuộc theo cụm (tổ) của Phòng Giáo dục và Đào tạo (cải tiến) |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
786 |
Nguyễn Thế Vương |
Huyện Tuy Phước |
Vận dụng cách tổ chức học nhóm VNEN vào dạy học ở trường tiểu học hiện nay |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
787 |
Nguyễn Thị Mười |
Huyện Tuy Phước |
Một số biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên dạy giỏi ở trường tiểu học (cải tiến) |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
788 |
Đỗ Thị Cương |
Huyện Phù Cát |
Tạo hứng thú cho học sinh khi sử dụng một số phương pháp dạy học tích cực trong giảng dạy “Chương 2 – Phản ứng hóa học” Hóa học 8. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
789 |
Ngô Văn Hồng |
Huyện Tuy Phước |
Một số kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong quản lý và dạy học ở trường Tiểu học |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
790 |
Bùi Văn Hải |
Huyện Phù Cát |
Những sai lầm học sinh thường mắc phải khi giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai và một số phương pháp giải thường sử dụng |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
791 |
Nguyễn Tường Vĩ |
Huyện Tuy Phước |
Kĩ năng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Mĩ thuật theo qui trình vẽ theo Nhạc |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
792 |
PHAN THỊ HƯƠNG THẢO |
Huyện Phù Mỹ |
Xây dựng nề nếp cho học sinh Lớp 1. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
793 |
Nguyễn Văn Cảnh |
Huyện Tuy Phước |
Giúp học sinh Tiểu học hứng thú hơn với môn Âm nhạc |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
794 |
Hà Thị Thân Thương |
Huyện Tuy Phước |
Hiệu trưởng làm tốt công tác xã hội hoá giáo dục để xây dựng cơ sở vật chất trong trường tiểu học |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
795 |
Nguyễn Anh Nhật |
Huyện Tuy Phước |
Ứng dụng phòng thí nghiệm ảo và giáo cụ trực quan trong dạy học môn hóa học THCS theo phương pháp bàn tay nặn bột |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
796 |
Trần Ngọc Oanh |
Huyện Tuy Phước |
Hoàn thiện tích cực kỹ năng sống cho học sinh qua hoạt động ngoài giờ lên lớp |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
797 |
Phùng Thị Diễm Hạnh |
Huyện Phù Mỹ |
Nâng cao hiệu quả giáo dục học sinh thay đổi hành vi theo hướng tích cực. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
798 |
Lê Thị Hơn |
Huyện Hoài Ân |
Một số biện pháp giúp trẻ học – chơi tích cực, hứng thú theo hình thức “Lấy trẻ làm trung tâm” |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
799 |
Trần Ngọc Hoàng |
Huyện Hoài Ân |
Một số giải pháp xây dựng thói quen, rèn kĩ năng đọc sách và lựa chọn sách đọc cho học sinh trường Tiểu học Ân Thạnh. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
800 |
Võ Thị Thanh Trúc |
Huyện Hoài Ân |
Một số biện pháp học tốt quy trình tạo hình 3D - tiếp cận chủ đề ở bộ môn Mĩ thuật tiểu học theo phương pháp dạy học mới của Đan Mạch |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
801 |
Lưu Thị Hồng Giao |
Huyện Hoài Ân |
Một số biện pháp giáo dục, bồi dưỡng truyền thống “Nhân ái” cho học sinh lớp 5. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
802 |
Nguyễn Kỳ Tây |
Huyện Hoài Ân |
Giúp học sinh tích lũy kiến thức về tài nguyên du lịch, trong chương trình Địa lý lớp 9 Trung học cơ sở |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
803 |
Ngô Văn Tịnh |
Huyện Hoài Ân |
Vận dụng các di sản Bình Định trong dạy và học Địa lý lớp 8, 9 ở trường trung học cơ sở Ân Tín |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
804 |
Phan Thị Hiếu |
Huyện Phù Cát |
LỒNG GHÉP MỘT SỐ TRÒ CHƠI TRONG GIẢNG DẠY BỘ MÔN ÂM NHẠC |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
805 |
Trần Thị Thúy Nga |
Huyện Hoài Ân |
Tích hợp một số kỹ năng sống trong môn Sinh học lớp 8 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
806 |
Lê Thị Kim Diện |
Huyện Phù Cát |
Rèn kĩ năng cơ bản cho học sinh qua các tiết thực hành môn Công nghệ 6 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
807 |
Trần Minh Cảnh |
Huyện Hoài Ân |
Tổng hợp vận dụng kiến thức liên môn trong chương trình giảng dạy toán cấp THCS |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
808 |
Hồ Thị Cao Trí |
Huyện Hoài Ân |
Tổ chức một tiết dạy tích hợp hiệu quả, hứng thú trong số học 6 |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
809 |
Phan Thị Tường |
Huyện Hoài Ân |
Giải pháp góp phần nâng cao chất lượng học sinh đại trà môn vật lí lớp 8 thông qua phiếu học tập chuẩn bị bài mới trước ở nhà” |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
810 |
Nguyễn Thị Ngọc Hiếu |
Huyện Phù Cát |
Lồng ghép một số trò chơi trong dạy học sinh học ở trường THCS. |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
811 |
Phạm Ngọc Khoa |
Huyện Phù Cát |
Tích hợp giáo dục ứng phó với biến đổi khí hậu trong môn vật lý cấp trung học cơ sở vào trường trung học cơ sở Cát Chánh |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
812 |
Hồ Thị Kiều |
Huyện Phù Cát |
“Ứng dụng phần mềm Netop School 6.0 nâng cao hiệu quả dạy và học” |
|
Đang xét
|
|
|
|
|
813 |
HÀ LÊ NỮ BÍCH |
Huyện Phù Cát |
Giáo dục đạo đức học sinh cá biệt |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
814 |
Đinh Quốc Bảo |
Huyện Phù Cát |
Nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức học sinh thông qua hoạt động Đội tại trường THCS |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
815 |
Lê Hồng Phong |
Huyện Phù Cát |
Một số giải pháp khắc phục những sai lầm của học sinh lớp 5 khi học các yếu tố hình học |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
816 |
VÕ THỊ HỒNG VÂN |
Huyện Phù Cát |
Phương pháp “ Bàn tay nặn bột” trong giảng dạy Tiếng Anh khối 8,9 bậc THCS |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
817 |
Nguyễn Thị Kim Thanh |
Huyện Phù Mỹ |
Rèn kỹ năng giải những bài toán điển hình “ẩn” cho học sinh lớp 5 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
818 |
Nguyễn Hữu Hạnh |
Huyện Phù Mỹ |
Tạo hứng thú cho học sinh học tốt phân môn âm nhạc thường thức ở trường THCS qua các trò chơi |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
819 |
Trương Thị Vệ |
Huyện Phù Cát |
Sử dụng phương pháp dạy học tích cực trong dạy học phần hữu cơ môn hoá học lớp 9 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
820 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp quản lý đội ngũ giáo viên nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy trong nhà trường |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
821 |
Trương Thị Ánh Ly |
Huyện Phù Cát |
Một số biện pháp trong công tác chủ nhiệm lớp giúp người giáo viên quản lý lớp tốt hơn. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
822 |
Trần Vũ Thùy Dương |
Thị xã An Nhơn |
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN ĐỂ NÂNG CAO TIẾT DẠY LỊCH SỬ Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
823 |
Trần Vũ Thùy Dương |
Thị xã An Nhơn |
SỬ DỤNG LƯỢC ĐỒ, BẢN ĐỒ, SA BÀN NHẰM PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC CỦA HỌC SINH TRONG DẠY HỌC LỊCH SỬ Ở TRƯỜNG THCS |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
824 |
Trần Vũ Thùy Dương |
Thị xã An Nhơn |
PHƯƠNG PHÁP GÂY HỨNG THÚ CHO HỌC SINH THÔNG QUA KỂ CHUYỆN NHÂN VẬT LỊCH SỬ Ở TRƯỜNG THCS |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
825 |
HOÀNG THỊ MỸ DUNG |
Thị xã An Nhơn |
Lồng ghép tấm gương các anh hùng thời đại Hồ Chí Minh vào giảng dạy môn Lịch Sử lớp 9 giai đoạn 1930 -1975 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
826 |
Bùi Tân Toàn |
Thị xã An Nhơn |
Phát triển năng lực tư duy của học sinh qua việc xây dựng hệ thống bài tập từ bài tập ban đầu theo nhiều cách khác nhau |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
827 |
Nguyễn Tấn Anh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án (PBL) để rèn kĩ năng làm việc nhóm cho học sinh qua bài giảng Hóa học THCS. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
828 |
Phan Thị Thanh Thúy |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một vài biện pháp rèn kĩ năng sống cho HS lớp 1 qua hoạt động trải nghiệm ở trường tiểu học |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
829 |
Huỳnh Thị Ánh Trúc |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một vài biện pháp giúp học sinh lớp 4, 5 còn hạn chế tự tin hơn khi nói Tiếng Anh trong lớp học. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
830 |
Đỗ Văn Thành |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường Tiểu học. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
831 |
Lê Thị Quế |
Thị xã Hoài Nhơn |
phương pháp giúp học sinh lớp 4 nhận biết và sử dụng hiệu quả một số từ loại cơ bản |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
832 |
Đinh Thị Hòa Bình |
Huyện Phù Mỹ |
phương pháp giúp học sinh lớp 4 nhận biết và sử dụng hiệu quả một số từ loại cơ bản |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
833 |
Phạm Thị Ánh Nguyệt |
Thị xã Hoài Nhơn |
Giải pháp nâng cao hiệu quả lồng ghép giáo dục quốc phòng an ninh vào các môn học và hoạt động giáo dục học sinh ở lớp 2 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
834 |
Nguyễn Thị Nghệ An |
Thị xã Hoài Nhơn |
Giải pháp nâng cao chất lượng dạy và học nhằm đáp ứng yêu cấu đổi mới giáo dục ở trường tiểu học trên địa bàn huyện Hoài Nhơn |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
835 |
Trương Thị Bích Ngoan |
Thị xã Hoài Nhơn |
Phát huy sự tương tác giữa học sinh và học sinh trong môn Tiếng Anh |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
836 |
Võ Thị Mỹ Linh |
Thị xã Hoài Nhơn |
“Làm thế nào để giúp trẻ 5 – 6 tuổi cảm thụ tốt tác phẩm văn học?” |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
837 |
Đỗ Thị Vân |
Thị xã Hoài Nhơn |
“Sưu tầm, lựa chọn và viết lời mới cho bài đồng dao nhằm nâng cao các hoạt động cho trẻ 4 – 5 tuổi” |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
838 |
Nguyễn Thị Gian |
Thị xã Hoài Nhơn |
“Đưa dân ca bài chòi vào trong chương trình giáo dục trẻ mẫu giáo 5- 6 tuổi”. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
839 |
Lữ Thi Kim Trâm |
Thị xã Hoài Nhơn |
Thỏa sức sáng cùng đá cuội |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
840 |
Trương Thị Quỳnh Na |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số biện pháp giáo dục kỹ năng xã hội cho trẻ 5 tuổi vào lớp 1 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
841 |
Nguyễn Văn Quý |
Thị xã Hoài Nhơn |
Biện pháp phối hợp giữa hiệu trưởng và công đoàn để nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trong trường tiểu học |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
842 |
Phạm Thị Yến Duyên |
Thị xã Hoài Nhơn |
Làm đồ dùng, đồ chơi từ bao nhựa cho trẻ mẫu giáo |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
843 |
HỒ THỊ THANH THỦY |
Thị xã Hoài Nhơn |
Giải pháp nâng cao hiệu quả trò chơi học tập trong môn Địa lí lớp 5 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
844 |
Đoàn Thị Phương Linh |
Thị xã Hoài Nhơn |
Một số giải pháp giúp học sinh học tốt phần di truyền và biến dị - Sinh học lớp 9 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
845 |
Đỗ Hương Ly |
Thị xã Hoài Nhơn |
Ứng dụng phương pháp dạy học tích hợp vào bộ môn toán THCS |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
846 |
Đặng Thị Linh Phương |
Thị xã Hoài Nhơn |
Các phương pháp tự học giúp học sinh học chương trình tiếng Anh thí điểm nói tiếng Anh một cách lưu loát. |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
847 |
Trương Thị Ngọc Thảo |
Thị xã Hoài Nhơn |
Tăng cường hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong môn Công nghệ lớp 7 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
848 |
Nguyễn Thị Kim Thanh |
Huyện Phù Mỹ |
Rèn kỹ năng giải những bài toán “Chuyển động đều” cho học sinh lớp 5 |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|
849 |
Lê Nhuận |
Sở Khoa Học và Công Nghệ Bình Định |
Chỉ đạo xây dựng định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 trên df fd tỉnh Bình Định |
2018 |
Không đạt
|
|
|
|
|